Kết quả tìm kiếm Ayaz Mutallibov Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ayaz+Mutallibov", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chân dung Tên Bổ nhiệm Miễn nhiệm Thời gian đảm nhiệm 1 Ayaz Mutallibov tiếng Azerbaijan: Ayaz Mütəllibov (1938-2022) 30 tháng 8 năm 1991 6 tháng 3 năm… |
Khalilov (1969–1985) Suleyman Rustam (?-1989) Elmira Gafarova (1990–1992) Ayaz Mutalibov История государства и права Азербайджанской ССР. Б., Академия наук… |
lượng Armenia nổ súng vào họ. Sau sự kiện Khojaly, tổng thống Azerbaijan, Ayaz Mutalibov buộc phải từ chức vào ngày 6 tháng 3, năm 1992, dưới sức ép dư… |
ngày 28 tháng 12 năm 1991. Vào ngày 2 tháng 1 năm 1992, Tổng thống Ayaz Mutallibov của Azerbaijan đặt vùng Nagorno-Karabakh dưới quyền kiểm soát trực… |
tháng 1 năm 1989 2927 Đảng Cộng sản 9. H.Əliyev I — 10 Ayaz Mutallibov tiếng Azerbaijan: Ayaz Mütəllibov (1938–) 27 tháng 1 năm 1989 26 tháng 1 năm 1990… |
11/12/1990 150 ngày Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Armenia (1990) Mutallibov, AyazAyaz Mutallibov (sinh 1938) 14/7/1990 24/8/1991 1 năm, 41 ngày Bí thư thứ nhất… |
(s. 1927) Gianni Cavina, Diễn viên người Ý. (s. 1940) 27 tháng 3: Ayaz Mutallibov, Tổng thống thứ nhất của Azerbaijan (s. 1938) 28 tháng 3: Martin Pope… |