Kết quả tìm kiếm Austria Wien Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Austria+Wien", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Fußballklub Austria Wien AG (phát âm tiếng Đức: [ˈaʊ̯stri̯aː ˈviːn]; là một câu lạc bộ bóng đá Áo đến từ thủ đô Viên. Đội bóng đạt được nhiều danh hiệu… |
chiến thắng nhất bởi hai gã khổng lồ Vienna là Austria Wien, đội đã 24 lần vô địch quốc gia và Rapid Wien, đã 32 lần vô địch quốc gia. Nhà vô địch hiện… |
Villach, Grazer AK, 1. Wiener Neustädter SC và Austria Wien. Vào tháng 1 năm 2013, Sabitzer gia nhập Rapid Wien theo hợp đồng có thời hạn đến mùa hè năm 2016… |
David Alaba (thể loại Cầu thủ bóng đá FK Austria Wien) một câu lạc bộ địa phương tại Aspern, trước khi đến đội trẻ của FK Austria Wien vào năm 10 tuổi. Tháng 4 năm 2008, anh đã có mặt trên băng ghế dự bị… |
Frans Krätzig (thể loại Cầu thủ bóng đá FK Austria Wien) tại đang thi đấu ở vị trí hậu vệ cánh trái hoặc tiền vệ cho câu lạc bộ Austria Wien tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Áo, theo dạng cho mượn từ Bayern München… |
Viên (phiên âm theo tên tiếng Pháp: Vienne) hay Wien (tên gốc tiếng Đức, phát âm tiếng Đức: [viːn] ; tiếng Bavaria: Wean) là thủ đô liên bang của Cộng… |
niên được tổ chức bởi Hiệp hội bóng đá Áo, ÖFB. Trong mùa giải 2008–09, Austria Wien đã vô địch giải đấu lần thứ 27, một kỷ lục. SK Puntigamer Sturm Graz… |
Joachim Löw (đề mục Austria Wien) thất nghiệp. Anh gắn bó với Austria Wien từ ngày 1 tháng 7 năm 2003 đến ngày 24 tháng 3 năm 2004. Trong mùa giải 2003–04, Wien bị loại khỏi Champions League… |
Aleksandar Dragović (thể loại Cầu thủ bóng đá FK Austria Wien) Belgrade. Dragović trưởng thành từ học viện đào tạo trẻ của câu lạc bộ FK Austria Wien. Ngày 6 tháng 5 năm 2008, anh có trận đấu chuyên nghiệp đầu tiên khi… |
Giải đấu bóng đá quốc gia của Áo là Austria Bundesliga, bao gồm các CLB bóng đá như SK Rapid Wien, FK Austria Wien, Red Bull Salzburg và Sturm Graz. ^… |
gốc Croatia thi đấu ở vị trí tiền vệ và tiền đạo. Anh từng chơi cho FK Austria Wien, SK Sturm Graz and LASK Linz and the Đội tuyển bóng đá quốc gia Áo. Thông… |
Heinz Lindner (thể loại Cầu thủ bóng đá FK Austria Wien) nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2007–2011 Austria Wien II 26 (0) 2010–2015 Austria Wien 166 (0) 2015–2017 Eintracht Frankfurt 2 (0) 2017–2019… |
Fischamend (other) First Vienna FC (Regional League East) FK Austria Wien (Bundesliga) FK Austria Wien Amateure (First League) Floridsdorfer AC (other) FS Elektra… |
Roland Linz (đề mục Với Austria Wien) Roland Linz đã giải nghệ. Anh đã dành phần lớn sự nghiệp của mình cho Austria Wien, giành được 5 Thành tích lớn trong đó có 3 chức vô địch Bundesliga của… |
8 năm 1983) là một cầu thủ bóng đá người Đức hiện đang là hậu vệ của Austria Wien. Westermann bắt đầu sự nghiệp thi đấu chuyên nghiệp cùng đội bóng hạng… |
Jocelyn Blanchard (thể loại Cầu thủ bóng đá FK Austria Wien) Liên đoàn bóng đá Pháp 1996. Ngày 5 tháng 6 năm 2009, Blanchard gia nhập Austria Kärnten cho đến tháng 6 năm 2010. Anh ta rời câu lạc bộ khi đội bóng bị… |
ngày 1 tháng 7 năm 2018. ^ “BVB holt Videoanalyst Kai-Norman Schulz von Austria Wien”. Westdeutsche Allgemeine Zeitung (bằng tiếng Đức). ngày 22 tháng 12… |
erotischen Anfänge der österreichischen Kinematografie. Filmarchiv Austria, Wien 2000, ISBN 3-901932-04-6. ^ “Página/12:: radar”. Truy cập ngày 3 tháng… |
Julian Baumgartlinger (thể loại Cầu thủ bóng đá FK Austria Wien) đấu cho FK Austria Wien. Hai năm sau đó, anh lại sang Đức một lần nữa, chơi cho 1. FSV Mainz 05, sau khi đã có 61 lần ra sân cho Austria Wien. Đầu mùa giải… |
Andreas Ulmer (thể loại Cầu thủ bóng đá FK Austria Wien) ISBN 978-3-11-018202-6.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Hồ sơ người chơi tại Austria-Archiv.at Andreas Ulmer tại National-Football-Teams.com Số liệu thống kê… |