Kết quả tìm kiếm Attica (vùng) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Attica+(vùng)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Attica (tiếng Hy Lạp: Αττική , tiếng Hy Lạp cổ : Attikḗ hay Attikī́, /atːikɛ̌ː/ or /atiˈci/) là một vùng Lịch sử của Hy Lạp, bao gồm cả thủ đô Athens.… |
Vari-Voula-Vouliagmeni (thể loại Khu tự quản của Attica) (tiếng Hy Lạp: Βάρη-Βούλα-Βουλιαγμένη) là một khu tự quản ở đơn vị vùng Đông Attica, Attica, Hy Lạp. Thủ phủ khu tự quản là thị xã Voula. Khu tự quản Vari-Voula-Vouliagmeni… |
bao gồm cả người Attica. Trong thần thoại thời Cổ điển, Ionian được đặt theo tên của Ion, con trai của Xuthus, người sống ở vùng Peloponnese phía bắc… |
Trung Makedonía (thể loại Vùng hiện đại của Hy Lạp) Bulgaria. Với dân số trên 1,8 triệu người, đây là vùng đông dân cư thứ hai tại Hy Lạp sau Attica. Vùng được thành lập sau cải cách hành chính vào năm 1987… |
nơi trên thế giới. Những tín ngưỡng về rồng khác biệt đáng kể theo từng vùng miền, song rồng trong văn hóa phương Tây từ Trung kỳ Trung Cổ thường được… |
người Athens thế kỷ 5 TCN. Ông sinh ra tại Eleutherae, vùng biên giới giữa Boeotia và Attica. Theo sách Lịch sử tự nhiên của Pliny, Ageladas thành Argos… |
Hy Lạp cổ đại, bao gồm trung tâm bang/thành phố Athena và vùng phụ cận vùng lãnh thổ Attica, khoảng năm 500 TCN. Dân chủ Athena là một trong những nền… |
thuộc Attica. Thành phố Piraeus nằm trong vùng đô thị Athena. Thành phố Piraeus có diện tích km2, dân số thời điểm năm 2007 là 170.715 người, vùng đô thị… |
Cronus, một vị vua xứ Byblos đã đến thăm "thế giới khả sinh" và ban vùng Attica cho Athena. Tính ngữ Pallas có thể có nguồn gốc từ πάλλω, có nghĩa là… |
bị cô lập ở vùng khí hậu nhiệt đới. Người ta thường chấp nhận rằng việc áp dụng rộng rãi quần áo xảy ra khi mọi người di cư đến các vùng khí hậu khác… |
chưa rõ nguồn gốc của cái tên Apollo. Kiểu chính tả Ἀπόλλων (phát âm tiếng Attica Cổ điển: [a.pól.lɔːn]) đã thay thế gần như tất cả các kiểu viết khác kể… |
hóa Hy Lạp. Kể từ thời vua Archelaos I (cuối thế kỷ 5 TCN), phương ngữ vùng Attica đã trở thành ngôn ngữ chính thức trong triều đình Macedonia. Philippos… |
Lạp đại lục") là một trong 13 vùng của Hy Lạp. Vùng chiếm một nửa phía đông của vùng Trung Hy Lạp, ở phía bắc của Attica và Peloponnese, ở phía đông của… |
Aphrodite (đề mục Nữ thần tình yêu vùng Cận Đông) tiếng Hy Lạp cổ: Ἀφροδίτη, chuyển tự Aphrodítē, phát âm tiếng Hy Lạp Attica: [a.pʰro.dǐː.tɛː], tiếng Hy Lạp Koine [a.ɸroˈdi.te̝], tiếng Hy Lạp hiện… |
Hy Lạp cổ đại (đề mục Các vùng đất) Boeotia, Attica, và Megaris. Thessaly nằm phía đông bắc, trong khi Epirus nằm về phía tây bắc. Epirus kéo dài từ Vịnh Ambracia ở phía Nam đến vùng núi và… |
Peloponnesos (thể loại Vùng cấp hai Liên minh châu Âu) thành vùng ngoại biên của Hy Lạp hiện đại, một số khu vực của Tây Hy Lạp và Attica. Arcadia Argolis Corinthia (ngoại trừ các khu tự quản của Agioi Theodoroi… |
Lạp được chia thành 13 vùng và 1 khu tự trị. Các tỉnh của Hy Lạp bao gồm 9 vùng nằm trên đất liền (bán đảo Hy Lạp) và 4 vùng thuộc các đảo và quần đảo… |
thành nhiều phương ngữ khác nhau. Gồm những phương ngữ khác nhau như tiếng Attica và tiếng Ionia, tiếng Aeolia, tiếng Nam Akhaia, và tiếng Dōrismos, và nhiều… |
mắt") là một làng ở Hy Lạp. Khu làng này tọa lạc tại bờ phía đông của vùng Attica, 29 kilômét (18 mi) về phía đông Athens, và là một khu nghỉ dưỡng nổi… |
tiếng Hy Lạp árktos, nghĩa là "gấu", (từ nguyên PIE là *h₂ŕ̥tḱos), bởi vì ở Attica (Brauronia) và Hang Arkoudiotissa thời đồ đá mới có giáo phái thờ khía cạnh… |