Kết quả tìm kiếm Athens, Michigan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Athens,+Michigan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Athens (tiếng Hy Lạp: Αθήνα, Athína, phiên âm A-ten) là thủ đô và thành phố lớn nhất của Hy Lạp, là một trong những thành phố cổ nhất thế giới… |
Xã Athens (tiếng Anh: Athens Township) là một xã thuộc quận Calhoun, tiểu bang Michigan, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.554 người. ^ “2010 Census… |
Pierre de Coubertin đã đề xuất khôi phục đại hội vào cuối thế kỷ 19. Sau khi Athens được trao quyền đăng cai kỳ Thế vận hội đầu tiên, Paris đăng cai kỳ Thế… |
Công tước Athens, Geoffrey I của Villehardouin, Hoàng tử Achaea. Thái ấp vẫn thuộc sở hữu của de la Roche và các công tước Brienne của Athens ngay cả sau… |
Worshipping Aphrodite: Art and Cult in Classical Athens, Ann Arbor, Michigan: University of Michigan Press, ISBN 0-472-11332-1 Ruck, Carl; Staples, Blaise… |
Anh: Phryne) là một cô gái hetaera (courtesan) nổi tiếng xinh đẹp thành Athens thời Hy Lạp cổ đại vào thế kỷ thứ 4 TCN. Sắc đẹp của Phryne là hình mẫu… |
Công quốc Athens (tiếng Hy Lạp: Δουκᾶτον Ἀθηνῶν, Doukaton Athinon; tiếng Catalunya: Ducat d'Atenes) là một trong những quốc gia Thập tự chinh được thành… |
Marcus Aurelius lưu lại một lời cầu nguyện cho trời mưa của người dân thành Athens gửi đến Zeus, vị thần bầu trời trong thần thoại Hy Lạp. Nhiều bộ lạc thổ… |
các thành phố vốn chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của Hy Lạp. Các thành phố như Athens, Aphrodisias, Ephesus và Gerasa đã thay đổi một số khía cạnh của quy hoạch… |
“The Five Ancient Criteria of Democracy: The Apotheosis of Equality”. Athens Journal of Humanities & Arts. 9 (2): 105–120. doi:10.30958/ajha.9-2-1. ^… |
980-0-86516-510-6. Neils, Jenifer, "Cô gái trong Pithos: Hesiod's Elpis ", ở Periklean Athens và Di sản của nó. Vấn đề và quan điểm, eds. JM Barringer và JM Hurwit (Austin:… |
Lạp: Έπίκουρος) (sinh năm 341 trước CN tại Samos - mất 270 trước CN tại Athens) là một nhà triết học Hy Lạp cổ đại, người đã khai sinh ra Thuyết Epicurean… |
International Dimension of South Africa's Political Revolution 1990–99. Athens, OH: Ohio University Press. ISBN 978-0-8214-1566-5. Barnard, Rita (2014)… |
ascsa.edu.gr (bằng tiếng Anh). American School of Classical Studies at Athens. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm… |
Maya Ying Lin sinh ngày 5 tháng 10 năm 1959 tại Athens, Ohio, Hoa Kỳ, là nghệ sĩ và nhà thiết kế kiến trúc nổi tiếng về công trình điêu khắc và nghệ thuật… |
Rhetorical Delivery and Engagement in the Digital Humanities. University of Michigan Press (xuất bản ngày 16 tháng 9 năm 2015). tr. 69. ISBN 978-0472072804… |
she was a woman, she went when young with her paramour, a learned man, to Athens, and made such progress in learning under the professors there that, coming… |
thành Athens từ khoảng thế kỷ 8 TCN là xã hội đầu tiên dựa trên sự bao gồm rộng rãi của công dân, loại trừ phụ nữ và người bị nô lệ. Tuy nhiên, Athens không… |
Vào thế kỷ thứ sáu trước Công nguyên, Solon thành lập nhà thổ đầu tiên ở Athens (oik'iskoi). Từ việc kinh doanh này, ông đã tích lũy số tiền để xây dựng… |
nâng cấp thành chi nhánh 1990), San Francisco (1984), Kuala Lumpur (1984), Athens (1984, đóng cửa 1989), Frankfurt (1985, đóng cửa 1992), Atlanta (1986),… |