Kết quả tìm kiếm Athens, Arkansas Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Athens,+Arkansas", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Athens (tiếng Hy Lạp: Αθήνα, Athína, phiên âm A-ten) là thủ đô và thành phố lớn nhất của Hy Lạp, là một trong những thành phố cổ nhất thế giới… |
Xã Athens (tiếng Anh: Athens Township) là một xã thuộc quận Izard, tiểu bang Arkansas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 141 người. ^ “2010 Census… |
và FSF... Dertouzos tốt nghiệp tại trường Cao đẳng Athens và tiếp tục theo học ở Đại học Arkansas bằng học bổng Fulbright. Ông nhận bằng tiến sĩ tại M… |
Danh sách dàn nhạc giao hưởng (đề mục Arkansas) Orchestra Phoenix Symphony Tucson Symphony Orchestra Arkansas Symphony Orchestra Symphony of Northwest Arkansas Texarkana Symphony Orchestra California Symphony… |
Beauregard. Tướng Jackson được ban biệt hiệu "Stonewall" (bức tường đá). Trận Athens - 5 tháng 8 - Quân miền Bắc chiến thắng các trận nhỏ vùng Missouri. Trận… |
903 &000000000000007320000073,2 &00000000000015834000001.583,4 225 Athens Georgia &0000000000115452000000115.452 &0000000000000116400000116,4… |
Orchestra Phoenix Symphony Tucson Symphony Orchestra Arkansas Symphony Orchestra Symphony of Northwest Arkansas Texarkana Symphony Orchestra California Symphony… |
Nam, nơi mà các kỹ nữ biến hóa thành những kỹ sanh, cô đầu. Trong cổ đại Athens, tồn tại nhà thổ/bordellos nhà nước do nhà lập pháp Solon sáng lập. Những… |
Bắc Carolina, Nam Carolina, Georgia, Alabama, Mississippi, Tennessee, Arkansas, Louisiana, Kentucky, West Virginia và Virginia, cũng như hầu khắp Texas… |
Florida fiasco: rampant rebels on the Georgia-Florida border, 1810–1815. Athens: University of Georgia Press. ISBN 9780820335490. Truy cập ngày 20 tháng… |
Saunders, Gail. Islanders in the Stream: A History of the Bahamian People. Athens: University of Georgia Press, 1992 Johnson, Howard. The Bahamas in Slavery… |
"The Bridges of Ancient Eleutherna", The Annual of the British School at Athens, Vol. 95, pp. 353–365 ^ Galliazzo 1995; Boyd 1978 ^ Robertson, D.S.: Greek… |
Tên khu Thành phố/Quận Tham khảo Arkansas Eureka Springs Quận Carroll California Tower District Fresno Guerneville Quận Sonoma The Broadway Corridor Long… |
Đại học Arkansas. Vào năm 2007, Campbell kết hôn với Omar Brown, một vận động viên chạy nước rút người Jamaica và cựu sinh viên Đại học Arkansas, cô đổi… |
2° kinh tây ~6,8 MI (Bakun, 1999) 5 tháng 1 năm 1843 2:45 Marked Tree, Arkansas, Hoa Kỳ 35,5° vĩ bắc -90,5° kinh tây ~6,3 MI (Johnston, 1996) 9 tháng 1… |
North Carolina, Alabama, Tennessee, Oklahoma, Minnesota, Massachusetts, Arkansas và Texas, dẫn trước đối thủ là Bernie Sanders. (handelsblatt) Hàng không… |
2010-02-12 tại Wayback Machine. Msuspartans.com. Truy cập 2011-09-04. ^ Athens Olympic Stadium "Spyros Louis" (OAKA). Stadia.gr (ngày 3 tháng 11 năm 1983)… |
College, Tuscaloosa Alabama Conference Female College, Tuskegee. Athens Female Academy, Athens (thành lập năm 1822). Auburn (Masonic) Female College, Auburn… |
Rosanne Boyland, 34 tuổi, ở Kennesaw, Georgia; Kevin Greeson, 55 tuổi, đến từ Athens, Alabama; và Benjamin Philips, 50 tuổi, ở Bloomsburg, Pennsylvania. Nguyên… |
bang Pennsylvania nhưng các chức năng quận điều do thành phố đảm nhận. Athens và quận Clarke, Georgia (còn một cộng đồng nằm hoàn toàn trong quận Clarke… |