Kết quả tìm kiếm Aspergillus oryzae Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Aspergillus+oryzae", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
là A. oryzae, tuy nhiên tương sản xuất thủ công lại có độ an toàn không cao, bởi những loại mốc tốt và không độc như A. oryzae và Aspergillus sojae lại… |
mốc dùng làm tương là Aspergillus Oryzae và Aspergillus Flavur, với Aspergillus Oryzae là nấm tốt men cao trong khi Aspergillus Flavur lại sinh ra độc… |
huyết, và một loại thuốc tan huyết khối. Nó có nguồn gốc từ Aspergillus oryzae. Aspergillus oryzae ^ Frisch EP (tháng 7 năm 1972). “Clinical experience with… |
dầu đích thực được lên men bằng men (麴, là một trong hai loài nấm Aspergillus oryzae hay A. sojae) cùng các vi sinh vật liên quan khác. Xì dầu đích thực… |
Kluyveromyces fragilis và Kluyveromyces lactis và từ các khuôn như Aspergillus niger và Aspergillus oryzae. Việc sử dụng thương mại chính của nó, có trong các chất… |
trình lên men và chuyển hoá đậu tương (đậu nành) bởi vi sinh vật (Aspergillus oryzae hoặc A. sojae), tuy nhiên trong công nghệ sản xuất hiện nay người… |
(田中 恭子, たなか きょうこ) Lồng tiếng bởi: Kikuchi Ami Aspergillus oryzae Lồng tiếng bởi: Tōma Yumi Aspergillus sojae Lồng tiếng bởi: Numakura Manami Bacillus… |
secretory production of phospholipase A1 by Saccharomyces cerevisiae and Aspergillus oryzae”. Biosci Biotechnol Biochem. 65 (1): 94–101. doi:10.1271/bbb.65.94… |
phá hoại ngũ cốc như gạo, lúa mì và kê, được gây ra bởi nấm Pyricularia oryzae. Trong môi trường xây dựng, loại nấm Stachybotrys chartarum (mốc đen) làm… |
Trichophyton Mốc Koji là một nhóm của chủng loài Aspergillus, đáng chú ý là Aspergillus oryzae, và sau đó là A. sojae, đã được nuôi cấy ở vùng Đông Á trong hàng… |
Emerson) từ Mucor pusillus Lindt bởi quá trình lên men hoặc từ nấm Aspergillus oryzae RET-1 (pBoel777) cũng có thể được thêm vào quá trình sản xuất kem… |
chống côn trùng trong các loại cây trồng khác. Các loại sâu hại Sitophilus oryzae, Stegobium paniceum, Tribolium castaneum, và Bruchus chinensis được Deshpande… |
(tháng 12 năm 2005). “Sequencing of Aspergillus nidulans and comparative analysis with A. fumigatus and A. oryzae”. Nature. 438 (7071): 1105–15. Bibcode:2005Natur… |