Kết quả tìm kiếm Aschehoug Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Aschehoug", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Margrethe 2., Danmarks dronning (bằng tiếng Đan Mạch) (ấn bản 3). Copenhagen: Aschehoug. ISBN 8711222832. Lyding, Henrik (2009). Dronningens teater (bằng tiếng… |
Narvesens kulturpris 1995 Giải Amalie Skram 1999 Giải Dobloug 2004 ^ “Aschehoug summary”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng… |
87-7724-335-8 ^ Skou, Kaare R. (2005) Dansk politik A-Å (in Danish). Aschehoug, p. 578. ISBN 87-11-11652-8 ^ Lov om Færøernes Hjemmestyre (tiếng Đan… |
chục tác phẩm khác nhau, tất cả đều do các nhà xuất bản lâu đời, bao gồm Aschehoug và The Norwegian Broadcasting Corporation. Tác phẩm của ông cũng đã được… |
Norsk biografisk leksikon (thể loại Sách của Aschehoug) được xuất bản bởi Aschehoug với sự hỗ trợ kinh tế từ chính phủ.[cần dẫn nguồn] Kunnskapsforlaget đã mua bản quyền NBL1 từ Aschehoug vào năm 1995, và việc… |
Berulfsen, Bjarne (1969). Norsk Uttaleordbok (bằng tiếng Na Uy). Oslo: H. Aschehoug & Co (W Nygaard). tr. 49. ^ Vanvik, Arne (1985). Norsk Uttaleordbok: A… |
(Washington Post) ^ Thế giới của Sophia Giới thiệu về Sophie's World tại Aschehoug Agency (tiếng Anh) Lưu trữ 2006-10-10 tại Wayback Machine CD phần mềm… |
Hans Fredrik (tháng 1 năm 1992). Hans Gude (bằng tiếng Na Uy). Oslo: Aschehoug. tr. 59. ISBN 82-03-17072-2. OCLC 29047091.Quản lý CS1: ngôn ngữ không… |
Grieg – mennesket og kunstneren (bằng tiếng Na Uy) (ấn bản 2). Oslo: Aschehoug. ISBN 82-03-16373-4. Grieg The Writer ed. by Bjarne Kortsen. Vol I: Essays… |
Society, Broadway AT 156th Street, New York" and Store norske leksikon, Aschehoug & Gyldendal (Great Norwegian Encyclopedia, last edition) F.R. Allchin… |
Royal Family – The Story of Christian IX and his European descendants. Aschehoug. ISBN 87-15-10957-7. Malevinsky, P. (1900). “Императорский ширококолейный… |
Trong Åmås, Knut Olav (biên tập). Hvem er hvem? (bằng tiếng Na Uy). Oslo: Aschehoug. tr. 655–656. ISBN 978-82-03-23561-0. ^ Bolstad, Erik (biên tập). “Kjell… |
Danmarkshistoriens årstal [The History of Denmark's dates] . Copenhagen: Aschehoug. tr. 143. ISBN 8711115971. OCLC 55219013. ^ Lockhart 2007, tr. 13. Bài… |
lokalhistoriewiki. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2018. ^ “Aksel Sandemose”. H. Aschehoug & Co. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 5… |
Svalbard: vårt nordligste Norge (bằng tiếng Na Uy) (ấn bản 3). Oslo: Aschehoug. ISBN 8203222242 (ib.) Kiểm tra giá trị |isbn=: ký tự không hợp lệ (trợ… |
Aschehoug & Co. “Den kongelige norske Sanct Olavs Orden”. Norges Statskalender for Aaret 1930 (bằng tiếng Norwegian). Oslo: Forlagt av H. Aschehoug &… |
^ Arlov, Thor B. (1996). Svalbards historie (bằng tiếng Na Uy). Oslo: Aschehoug. ISBN 82-03-22171-8. ^ “Åland Islands”. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.… |
(1967). Einar Gerhardsen: som en bror ser ham (bằng tiếng Na Uy). Oslo: Aschehoug. tr. 50. ^ Maurseth, Per (1987). Gjennom kriser til makt 1920-1935. Volume… |
Gerhardsen, thủ tướng 3 nhiệm kỳ. Harriet Backer (1845-1932), họa sĩ Dina Aschehoug (1861-1956), họa sĩ Tryggve Andersen (1866-1920), nhà văn Nini Roll Anker… |
tập (1973). “Aalefjær, Sigurd”. Hvem er hvem? (bằng tiếng Na Uy). Oslo: Aschehoug. tr. 613. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2014. ^ a b Tøndevold, Erik. “Sigurd… |