Asahikawa, Hokkaidō

Kết quả tìm kiếm Asahikawa, Hokkaidō Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Hokkaidō
    Hokkaido (北海道 (ほっかいどう) (Bắc Hải đạo), Hokkaidō?, tiếng Nhật: [hokːaꜜidoː] ; tiếng Ainu: アィヌ・モシㇼ, chuyển tự aynu mosir), tên trước đây Ezo, Yezo, Yeso,…
  • Hình thu nhỏ cho Sân bay Asahikawa
    Sân bay Asahikawa (旭川空港, Asahikawa Kūkō?) (IATA: AKJ, ICAO: RJEC), là một sân bay khu vực ở Hokkaidō, Nhật Bản, nằm giữa các thành phố Asahikawa và Higashikagura…
  • Hình thu nhỏ cho Asahikawa
    Asahikawa (旭川市 (Húc Xuyên thị), Asahikawa-shi?) là một thành phố nằm ở phần Kamikawa của tỉnh Hokkaidō, Nhật Bản. Đây là trung tâm của phần Kamikawa và…
  • tại Wayback Machine Asahikawa Hokkaidō RJEC AKJ Sân bay Asahikawa {web} {pdf} Lưu trữ 2007-01-24 tại Wayback Machine Chitose Hokkaidō RJCC CTS Sân bay Chitose…
  • Hình thu nhỏ cho Trận Tenaru
    biên chế Tiểu đoàn 1 do thiếu tá Kuramoto chỉ huy và chủ yếu đến từ Asahikawa, Hokkaidō. Tại Taivu Point, lực lượng giữ đầu cầu khoảng 200 lính hải quân…
  • Hình thu nhỏ cho Urakawa, Hokkaidō
    hơn so với các thành phố lớn phía tây Hokkaidō như Sapporo, Hakodate, Asahikawa và Wakkanai. ^ “Urakawa (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts…
  • Hình thu nhỏ cho Sân bay Kushiro
    Sân bay Kushiro (thể loại Sân bay Hokkaidō)
    Airways (Osaka-Itami, Sapporo-Okadama, Tokyo-Haneda) Hokkaido Air System (Asahikawa, Hakodate, Sapporo-Chitose, Sapporo-Okadama) Japan Airlines (Nagoya-Chubu…
  • Hình thu nhỏ cho Kamikawa (phó tỉnh)
    Kamikawa (phó tỉnh) (thể loại Sơ khai địa lý Hokkaidō)
    Kamikawa (上川総合振興局, Kamikawa-sōgō-shinkō-kyoku?) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính phó tỉnh là 86.376…
  • Okayama-Sân bay Okayama Yamaguchi-Ube-Sân bay Yamaguchi-Ube Tỉnh Hokkaidō Asahikawa-Sân bay Asahikawa Hakodate-Sân bay Hakodate Kushiro-Sân bay Kushiro Obihiro-Sân…
  • Hình thu nhỏ cho Quân đội Hoa Kỳ tại Nhật Bản
    quan Khách sạn Sanno, Chiyoda, Tokyo Khu huấn luyện Shikotsuko, Chitose, Hokkaidō Khu Liên lạc Shinzato, Nanjō, Okinawa Phụ khu Trữ đạn phía Nam (sau là…
  • Hình thu nhỏ cho Sân bay Hakodate
    Sân bay Hakodate (thể loại Sân bay Hokkaidō)
    (Osaka Kansai, Nagoya, Sapporo Okadama, Tokyo Haneda) Hokkaido Air System (Asahikawa, Kushiro, Sapporo Okadama, Okushiri) Japan Airlines (Tokyo Haneda, Osaka…
  • Sân bay Chitose mới (thể loại Sân bay Hokkaidō)
    Kūkō?) (IATA: CTS, ICAO: RJCC), là một sân bay ở Chitose và Tomakomai, Hokkaidō, Nhật Bản, phục vụ vùng đô thị Sapporo. Đây là sân bay có diện tích rộng…
  • cho thông tin liên lạc không dây hàng hải 11 Sapporo 138 Hakodate 166 Asahikawa 17-7 hoặc 172 Aomori 18-8 Akita 19-6 Morioka 22 Sendai 23-6 Yamagata 24-5…
  • hành dinh ở Sapporo, Hokkaidō, chịu trách nhiệm phòng thủ khu vực Hokkaidō • Sư đoàn Bộ binh 2, đóng tại trại Asahikawa, Asahikawa; chịu trách nhiệm phòng…
  • Hình thu nhỏ cho Quận Cảnh bị Ōminato
    1905 nó được tách độc lập khỏi Yokosuka. Mặc dù các căn cứ ở Muroran, Asahikawa và Wakkanai đều báo cáo cho Ōminato, nó không được nâng hạng thành tổng…
  • Hình thu nhỏ cho Chiến dịch Guadalcanal
    binh sĩ trong Lực lượng thứ hai của Trung đoàn Ichiki xuất thân từ Asahikawa, Hokkaidō. "Kuma" có nghĩa là gấu nâu, loài vật thường sống tại khu vực này…
  • Hình thu nhỏ cho Trận chiến đồi Edson
    những người lính thuộc Lực lượng thứ hai của Ichiki đều đến từ Asahikawa, tỉnh Hokkaidō. "Kuma" là tên của những con gấu xám sống ở khu vực đó. g. ^ Alexander…
  • Hình thu nhỏ cho Yuzhno-Sakhalinsk
    (phân loại khí hậu Köppen Dfb) với mùa hè ôn hòa và mùa đông lạnh giá. Asahikawa, Nhật Bản Hakodate, Nhật Bản Wakkanai, Nhật Bản Diên Cát, Trung Quốc Ansan…
  • Vùng Đô đạo phủ huyện Thành phố Ngày được chỉ định Ghi chú Hokkaidō Hokkaidō Asahikawa 1/4/2000 Hakodate 1/10/2005 Tōhoku Aomori Aomori 1/10/2006 Iwate…
  • Hình thu nhỏ cho Danh sách khu vực bầu cử của Chúng Nghị viện
    độc lập (12) Khu vực bầu cử của khối Hokkaidō (比例北海道ブロック) bầu 8 thành viên theo tỷ lệ và chỉ bao gồm tỉnh Hokkaidō, được chia thành 12 khu vực đơn thành…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Bộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động (Việt Nam)Kim Ji-won (diễn viên)Tây NguyênẤm lên toàn cầuPavel NedvědNguyễn Xuân ThắngThổ Nhĩ KỳBộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt NamNhà TrầnKhánh HòaTô Vĩnh DiệnBiển xe cơ giới Việt NamCậu bé mất tíchHiệp định Genève 1954Trùng KhánhGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020Hoàng thành Thăng LongNicolas JacksonDanh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions LeagueGia đình Hồ Chí MinhChính phủ Việt NamPhilippinesH'MôngGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Bùi Văn CườngChủ tịch Quốc hội Việt NamKhu phi quân sự vĩ tuyến 17Mặt TrờiYNúi Bà ĐenBDSMTài liệu PanamaMinh Thành TổMôi trườngChủ nghĩa xã hộiThành nhà HồBạo lực học đườngKylian MbappéNgân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamBảy hoàng tử của Địa ngụcNhật ký trong tùSa PaPhong trào Cần VươngPhạm Văn ĐồngTôn giáo tại Việt NamTư tưởng Hồ Chí MinhĐiện Biên PhủBiển ĐôngNguyễn Duy NgọcChelsea F.C.Hoàng Hoa ThámNgười ChămBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamCục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ caoThe SympathizerHồng BàngVăn Miếu – Quốc Tử GiámVụ tự thiêu của Aaron BushnellTrần Hồng Hà (chính khách)AHai Bà TrưngTrường ChinhSóc TrăngNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt NamLê Đại HànhPhạm Băng BăngĐài Á Châu Tự DoSteve JobsCục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuNguyễn Thị Ánh ViênTình yêuReal Madrid CFKinh Dương vươngBình PhướcDanh sách thủ lĩnh Lương Sơn BạcHành chính Việt Nam thời NguyễnPhạm Xuân ẨnHoa tiêuLạm phát🡆 More