Kết quả tìm kiếm Archie Thompson Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Archie+Thompson", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trong một trận đấu bóng đá quốc tế, với tỷ số chung cuộc 31–0. Cầu thủ Archie Thompson của Úc cũng phá kỷ lục thế giới cho số bàn thắng được ghi bởi một cầu… |
lượt về diễn ra vào ngày 15 và 25 tháng 11 năm 2001. 16 bàn thắng Archie Thompson 15 bàn thắng Carlos Pavón 14 bàn thắng David Zdrilic 11 bàn thắng Golman… |
(1989-05-01)1 tháng 5, 1989 (24 tuổi) 1 0 Melbourne Victory 7 4TĐ Archie Thompson (1978-10-23)23 tháng 10, 1978 (34 tuổi) 50 28 Melbourne Victory 19… |
Wanderers, Henrique cho Brisbane Roar, Stevie Kirk cho Motherwell, Archie Thompson, Joshua Kennedy và Tim Cahill cho Australia, Fernando Llorente cho… |
trận 1 Tim Cahill 2004–2018 50 108 2 Damian Mori 1992–2002 29 45 3 Archie Thompson 2001–2013 28 53 4 John Aloisi 1997–2008 27 55 5 John Kosmina 1977–1988… |
Archie Thompson Luke Wilkshire Mahmood Abdulrahman Jahid Hasan Ameli Sam El Nasa Kouch Sokumpheak Đặng Trác Tường Du Hán Siêu Trần Tào Trịnh Trịnh Vu… |
Kewell 46' ST 11 Ante Milicic Vào thay người: MF 12 Ahmad Elrich 46' CB 13 Jon McKain 46' MF 14 Archie Thompson 46' Huấn luyện viên trưởng: Frank Farina… |
leaders, military rulers, and political activists, trang 46 ^ Eric Mitchell, Archie England, Old Testament Survey: A Student's Guide, trang 335 ^ Sicker, Martin… |
các vấn đề tài chính, đồng thời cho anh ta nhiều nhân vật phụ, như Flash Thompson, J. Jonah Jameson, và Harry Osborn; những mối tình Gwen Stacy, Mary Jane… |
tournament. ^ Beauchamp has agreed to join Nuremberg after the tournament. ^ Thompson has spent the run-up of the tournament on loan to PSV. ^ Kennedy has agreed… |
leaders, military rulers, and political activists, trang 46 ^ Eric Mitchell, Archie England, Old Testament Survey: A Student's Guide, trang 335 ^ Sicker, Martin… |
Lomachenko, Lennox Lewis, Joe Louis, Wilfredo Gómez, Oscar De La Hoya, Archie Moore, Miguel Cotto, Nonito Donaire, Sam Langford, Henry Armstrong, Sugar… |
Kewell CF 9 Mark Viduka (c) Vào thay người: MF 4 Tim Cahill 46' FW 15 John Aloisi 64' FW 11 Archie Thompson 71' Huấn luyện viên trưởng: Graham Arnold… |
Archie Thompson Mohammad Reza Khalatbari Kagawa Shinji Kurihara Yuzo Ahmed Mubarak Al Mahaijri Sebastián Soria Kim Bo-Kyung Ulugbek Bakayev Bahodir Nasimov… |
của Jamaica hiện là đương kim vô địch thế giới; Marcell Jacobs và Elaine Thompson là lần lượt là đương kim vô địch 100 mét Thế vận hội. Trên đường chạy 400… |
Archibald "Archie" Christie tại một buổi khiêu vũ do vợ chồng Nam tước Clifford tổ chức ở Ugbrooke, cách Torquay khoảng 12 dặm (19 km). Archie là con trai… |
bị hệ thống kíp nổ kích hoạt bằng 4 radar cảnh báo đuôi mang tên Archie. Radar Archie sẽ ghi nhận tín hiệu phản hồi từ mặt đất để xác định cao độ kích… |
lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2009. ^ Thompson, Elizabeth (ngày 14 tháng 10 năm 2007). “Chretien's Revenge”. The Gazette… |
Sleeping Beauty(2016), một bộ phim kinh dị Mỹ của Pearry Reginald Teo. Archie Campbell châm biếm câu chuyện với "Beeping Sleauty" trong một số tập phim… |
lên kế hoạch cho việc thu âm ở Los Angeles. Sau đó, nhà văn học dân gian Archie Green gọi đây có là cách sử dụng A&R man (người tìm kiếm và quản lý nghệ… |