Kết quả tìm kiếm Archaeocyatha Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Archaeocyatha” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Archaeocyatha ('động vật chén cổ' /ˈɑːrkioʊsaɪəθə/) là một đơn vị phân loại bọt biển đã tuyệt chủng, tạo rạn san hô, sống ở vùng biển nhiệt đới và cận… |
Paleozoic Stromatoporoidea & Archaeocyatha, liii + 1223 p., 665 figs., 2015, available here. ISBN 978-0-9903621-2-8. ^ “Archaeocyatha and Cribricyatha nomina… |
Parazoa là một phân giới bao gồm 3 ngành động vật là Porifera, Archaeocyatha và Placozoa. Là các động vật đa bào nguyên thủy. Động vật đa bào chưa phân… |
(Nematomorpha) Ngành động vật thân lỗ (Porifera) Ngành động vật chén cổ (Archaeocyatha) Ngành động vật phẳng (Placozoa) Ngành Giun nhung (Onychophora) Ngành… |
Proarticulata † Trilobozoa † Medusoid † Phân giới Parazoa Placozoa Archaeocyatha Porifera Calcarea Silicarea Hexactinellida Homoscleromorpha Demospongiae… |
tên. Giới động vật có các ngành như sau: Agmata, Annelida (Giun đốt), Archaeocyatha (Động vật Chén cổ), Arthropoda (Chân khớp), Acanthocephala (Giun đầu… |
hiện đầu tiên của các sinh vật gọi là trùng ba lá (lớp Trilobita) và Archaeocyatha. Ranh giới trên (trẻ nhất) được quy định là khi diễn ra sự kiện tuyệt… |
dạng động vật nguyên thủy tựa như san hô sừng, được biết đến như là Archaeocyatha. Sự kết thúc của kỷ này cuối cùng được thiết lập theo sự thay đổi tương… |
Sinh hoặc là tại thời điểm kinh điển khi mà các loài trùng ba thùy và archaeocyatha (các sinh vật biển tạo đá ngầm, không cuống) đầu tiên xuất hiện; hay… |
hiện lần đầu tiên của các động vật vỏ cứng gọi là trùng ba thùy và archaeocyatha. Nó cũng là điểm đánh dấu sự khởi đầu của kỷ Cambri. Đầu thế kỷ 20,… |
← Tuyệt chủng Archaeocyatha… |
← Tuyệt chủng Archaeocyatha… |
← Tuyệt chủng Archaeocyatha… |
← Tuyệt chủng Archaeocyatha… |
← Tuyệt chủng Archaeocyatha… |