Kết quả tìm kiếm Apostrophe Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Apostrophe", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ràng hơn. Về mặt chính tả, hậu tố -s được tách khỏi gốc danh từ bởi dấu apostrophe. Cấu trúc sở hữu: Với -s: The woman's husband's child Với of: The child… |
Penmarc'h hoặc Penmarch (the apostrophe in the name is correct) là một xã của tỉnh Finistère, thuộc vùng Bretagne, miền tây bắc Pháp. Người dân ở Penmarc'h… |
bảng hệ thống dấu câu, tên gọi và cách phát âm Ngoài ra còn có dấu lược (apostrophe) như c'est, l'hiver và dấu gạch ngang (trait d'union) như grands-parents… |
dụ bakso (những cục thịt viên), và nó được đại diện bởi một dấu lược (apostrophe) trong các từ phái sinh của tiếng Ả Rập như Al Qur'an. Chữ cái 'c' trong… |
Gilbert, 1892 (Frailscale goby) Bollmannia marginalis Ginsburg, 1939 (Apostrophe goby) Bollmannia ocellata C. H. Gilbert, 1892 (Pennant goby) Bollmannia… |
Gonzalez ME, Almirall P (2006). “Randomized clinical study of five days apostrophe therapy with mebendazole compared to quinacrine in the treatment of symptomatic… |
được chỉ rõ, nó thường được viết như một dấu gạch ngang hoặc một dấu apostrophe (to-o hat to'o, "[bên] phải"). Có khi nó được thể hiện bởi một dấu mủ… |
SIGN U+0025 Po, khác Thông dụng & AMPERSAND U+0026 Po, khác Thông dụng ' APOSTROPHE U+0027 Po, khác Thông dụng * ASTERISK U+002A Po, khác Thông dụng , COMMA… |
завдали удару по окупантах під Херсоном: колони ворога біжать із міста”. Apostrophe (bằng tiếng Ukraina). ^ “Українські воїни знищили 30 гелікоптерів ворога… |
đi liền với một âm tiết không rút (trong IMUS, từ ghép kiểu này có dấu apostrophe (') chen giữa hai âm tiết). Ví dụ như từ ga'nyorc ("nhện"), rút ngắn từ… |