Kết quả tìm kiếm Antony Hamilton (diễn viên) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Antony+Hamilton+(diễn+viên)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tháng 3: Albert Drach, luật gia Áo, nhà văn (s. 1902) 29 tháng 3: Antony Hamilton, diễn viên Anh (s. 1952) 31 tháng 3 Roberto Juarroz, nhà văn Argentina (s… |
celebrity pioneers”. Wired UK. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 1 năm 2014. ^ Bruno, Antony (25 tháng 2 năm 2007). “YouTube stars don't always welcome record deals”… |
Chiến tranh thế giới thứ hai (thể loại Trang bị hạn chế cho thành viên xác nhận mở rộng) lược Abyssinia của Ý vào ngày 3 tháng 10 năm 1935. Nhà sử học người Anh Antony Beevor xem trận Khalkhin Gol giữa Nhật Bản và Liên Xô từ tháng 5 đến tháng… |
Adolf Hitler (thể loại Viên chức Đức Quốc Xã) tiếng Anh). Yale University Press. tr. 5. ISBN 978-0-300-08256-2. Beevor, Antony (2002). Berlin: The Downfall 1945 [Berlin thất thủ 1945] (bằng tiếng Anh)… |
Vivien Leigh (thể loại Phim và người giành giải Oscar cho nữ diễn viên xuất sắc nhất) năm 1967), là một diễn viên điện ảnh người Anh. Bà đã giành được 2 giải Oscar ở hạng mục "Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất" nhờ vai diễn người đẹp miền Nam:… |
A Bridge Too Far (phim) (đề mục Diễn viên) tranh thế giới thứ hai (sau bộ phim Theirs Is the Glory năm 1946). Các diễn viên chính của bộ phim bao gồm Dirk Bogarde, James Caan, Michael Caine, Sean… |
Michael Cimino, Antony Gibbs và Sir John Hurt. Damien Chazelle, thắng giải "Đạo diễn xuất sắc nhất" Casey Affleck thắng giải "Nam diễn viên xuất sắc nhất"… |
Benjamin Huggel, cầu thủ bóng đá 8 tháng 7: Milo Ventimiglia, diễn viên Mỹ 9 tháng 7: Ross Antony, ca sĩ nhạc pop Đức 10 tháng 7: Lewan Kobiaschwili, cầu thủ… |
cùng từ bỏ kế hoạch của mình với Townsend và kết hôn với nhiếp ảnh gia Antony Armstrong-Jones vào năm 1960; Nữ vương đã phong cho ông làm Bá tước xứ Snowdon… |
Trung Cổ (thể loại Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên) Encyclopedia. London: Thames and Hudson. tr. 97–98. ISBN 0-500-27645-5. Griffiths, Antony (1996). Prints and Printmaking. London: British Museum Press. ISBN 0-7141-2608-X… |
hoạt động hóa sinh do các protein/enzyme do nucleic acid mã hóa 1632-1723: Antony van Leeuwenhoek tự mình tìm cách mài các thấu kính để sáng tạo ra kính hiển… |
hùng mới được thành lập - chế độ thứ hai và cuối cùng - với các thành viên Antony, Octavianus và vị tướng kỵ binh trung thành của Caesar là Lepidus. Chế… |
Babenco Curtis Hanson Marni Nixon Ray West Raoul Coutard Zsa Zsa Gabor Antony Gibbs Om Puri Andrea Jaffe Richard Portman Debbie Reynolds Carrie Fisher… |
^ Clarke 2006, tr. 227–237. ^ a b c d e Beevor, Antony (29 tháng 5 năm 2018). “War films | Antony Beevor: the greatest war movie ever – and the ones… |
Sica, đạo diễn phim người Ý, diễn viên (sinh 1902) 15 tháng 11: Walther Meißner, nhà vật lý học Đức (sinh 1882) 17 tháng 11: Erskine Hamilton Childers… |
gian này có thêm sự khám phá ra pulsar năm 1967, mà sau đó vào năm 1969, Antony Hewish chỉ ra đây là những sao neutron quay rất nhanh quanh trục của chúng… |
viên người Mỹ 1972 Amanda Peet, Diễn viên người Mỹ Marc Blucas, Diễn viên người Mỹ Konstantin Yuryevich Khabensky, Diễn viên người Nga 1975 – Matteo Renzi… |
HMS Hood (51) (đề mục Diễn biến tiếp theo) chất bên ngoài các hầm đạn. Được viết vào năm 1979, nhà sử học hải quân Antony Preston cho rằng các hầm đạn phía sau của Hood bị "vây bọc bởi đạn pháo… |
Biden mô tả tình hình là "quá tồi tệ" (outrageous). Ngoại trưởng Hoa Kỳ Antony Blinken đã lên án những lời kêu gọi đảo chính trên Twitter, viết rằng "Chúng… |
(bằng tiếng Đức). Glodschey, Erich. Oldenburg, Berlin: Stalling. Beevor, Antony (1994). Crete: The Battle and the Resistance. Westview Press; Reissue edition… |