Kết quả tìm kiếm Antonio Saura Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Antonio+Saura", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Carlos Saura Atarés (4 tháng 1 năm 1932 — 10 tháng 2 năm 2023) là một đạo diễn, nhiếp ảnh gia và nhà văn người Tây Ban Nha. Cùng với Luis Buñuel và Pedro… |
tháng 7: Alan Shepard, nhà du hành vũ trụ Mỹ (s. 1923) 22 tháng 7: Antonio Saura, họa sĩ Tây Ban Nha (s. 1930) 22 tháng 7: Fritz Buchloh, cầu thủ bóng… |
đạo diễn như Segundo de Chomón, Florián Rey, Luis García Berlanga, Carlos Saura, Julio Medem, Isabel Coixet, Alejandro Amenábar, Icíar Bollaín và anh em… |
hộ những người biểu tình, nhiều nhà làm phim như Alain Resnais, Carlos Saura và Miloš Forman đã rút phim của họ khỏi cuộc thi chính thức của liên hoan… |
1985) The Spanish Civil War (BBC-Granada, 1987) ¡Ay, Carmela! (Carlos Saura, Tây Ban Nha/Italia 1990) Hài kịch/kịch về hai diễn viên đối mặt ở hai phía… |
tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2013. ^ Bhattacharjee, Saura (ngày 6 tháng 4 năm 2010). “Martin Caceres to replace William Gallas as… |
nhiều đạo diễn Tây Ban Nha khác, trong đó có Francisco Lara Polop, Carlos Saura và nhất là Pedro Almodóvar. Năm 1982, chị chuyển sang cư ngụ ở Paris với… |
Elena/Ana Đạo diễn: Carlos Saura 1968 Stress Is Three Teresa Đạo diễn: Carlos Saura 1969 Honeycomb Teresa Đạo diễn: Carlos Saura Writer (also story). Film… |
- Monty Python 2002 - Tonino Guerra 2003 - Claude Chabrol 2004 - Carlos Saura 2005 - Sean Connery 2006 - Roman Polański 2007 - Jean-Luc Godard 2008 -… |
Tây Ban Nha 2 - 1 Nam Tư Juanito 14' (ph.đ.) Saura 66' Chi tiết Gudelj 10'… |
phải đưa ra lời xin lỗi cho hoàng hậu vì đã dùng từ "không chính xác". Antonio Poveda, chủ tịch FELGT, nói rằng tổ chức này chấp nhận lời xin lỗi của… |
tanca des Llisar RI-51-0003385 10-09-1966 Cantera Son Saura Nou Di tích Tiền sử Ciudadela Son Saura Nou, Punta de sa Barraqueta 39°55′21″B 3°52′51″Đ /… |
Regueiro 1 1 Sanchís, ManuelManuel Sanchís 1 1 Saura, EnriqueEnrique Saura 1 1 Señor, Juan AntonioJuan Antonio Señor 1 1 Soler, CarlosCarlos Soler 1 1 Valerón… |
Gordillo MF 4 Periko Alonso MF 10 Jesús María Zamora MF 2 José Antonio Camacho FW 15 Enrique Saura 67' FW 19 Santillana FW 9 Jesús María Satrústegui Substitutes:… |
Năm Đạo diễn Tên phim tiếng Anh Tên gốc 1990 Carlos Saura ¡Ay, Carmela! Pedro Almodóvar Tie Me Up! Tie Me Down! ¡Átame! Montxo Armendáriz Letters from… |
film takes 7 Academy Awards; Benigni, Paltrow named best actors”. San Antonio Express-News. Hearst Corporation. ngày 22 tháng 3 năm 1999. tr. 1D. ^ Bona… |
Năm Tên phim tiếng Anh Tên gốc Đạo diễn 1990 ¡Ay, Carmela! Carlos Saura Letters from Alou Las cartas de Alou Montxo Armendáriz Tie Me Up! Tie Me Down… |
(1954-02-12)12 tháng 2, 1954 (26 tuổi) 10 Real Sociedad 18 4TĐ Enrique Saura (1954-08-02)2 tháng 8, 1954 (25 tuổi) 7 Valencia 19 3TV Cundi (1955-04-13)13… |
Hinton Phim không nói tiếng Anh hay nhất Carmen – Emiliano Piedra và Carlos Saura The Return of Martin Guerre – Daniel Vigne A Sunday in the Country – Alain… |