Kết quả tìm kiếm Antonio Machado Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Antonio+Machado", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đô thị này được chia thành các phường (barrio) Primero, Segundo, Antonio Machado, Arenas, Caisimú, Cauto del Paso, Cuaba, Curana, Dumañuecos, Ojo de… |
Joaquim Maria Machado de Assis (tiếng Bồ Đào Nha: [ʒwɐˈkĩ mɐˈɾi.ɐ mɐˈʃadu dʒi ɐˈsis]), thường được biết bằng họ của ông là Machado de Assis, Machado, hay Bruxo… |
L. Sørensen, nhà hóa học người Đan Mạch, (sinh 1868) 22 tháng 2 - Antonio Machado, nhà thơ người Tây Ban Nha, (sinh 1875) 27 tháng 2 - Nadezhda Konstantinovna… |
ông đam mê thơ ca, đặc biệt là thơ của Pablo Neruda, John Keats, Antonio Machado, Federico García Lorca, Gabriela Mistral, César Vallejo và Walt Whitman… |
chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Cuba từ năm 2011. José Ramón Machado sinh tại San Antonio de las Vueltas, thuộc tỉnh Las Villas, và đã theo học tại Camajuaní… |
Zamora trong chu kì 2 năm của Cộng hòa thứ hai. Bà là học sinh của Antonio Machado và Ortega y Gasset, và là bạn học của Julián Marías. Ugarte España… |
Suecia sobre la vida y hechos de Alejandro Magno, Madrid, Biên tập viên Antonio Machado (212 trang, màu bệnh.) ISBN 978-84-7774-257-9. Trevor-Roper, Hugh;… |
Gustavo Chagas – making of director Alice Ventura – assistant director Gui Machado – cinematography Nataly Mega – production director Bianca Caetano – producer… |
thức và nội dung. Các nhà văn này cùng với Ramón del Valle-Inclán, Antonio Machado, Ramiro de Maeztu, và Ángel Ganivet, được gọi là Thế hệ '98. Thế hệ… |
tình cũ. Sandra Machado, đứa trẻ được sinh ra từ một mối tình Pelé có vào năm 1964 với một người giúp việc gia đình, Anizia Machado, đã chiến đấu trong… |
đã được đào tạo từ José Martínez Ruiz, bao gồm các thành viên như: Antonio Machado, Azorín, Pio Baroja, Ramón del Valle-Inclán, Ramiro de Maeztu và Ángel… |
định đặt cho Cuba là Máximo, Juan, Ericemdo, và Carlos, họ của anh là Machado. Trong gia đình châu Á, chưa ai xuất hiện chính thức trên anime Hetalia… |
tại cho tới năm 1925, khi Gerardo Machado y Morales được bầu làm tổng thống, tạm ngưng hiệu lực của hiến pháp. Machado là một người Cuba theo đường lối… |
Risquet Valdés-Saldaña Antonio Pérez Herrero Raúl García Peláez Fidel Castro Ruz Raúl Castro Ruz Pedro Miret Prieto José Ramón Machado Ventura Jorge Risquet… |
Ảnh hưởng tới Gerardo Diego, Juan Ramón Jiménez, Sor Juana Inés de la Cruz, D. H. Lawrence, Nathaniel Hawthorne, Yeats, Alfonso Reyes, Antonio Machado… |
Herrera là Bộ trưởng Bộ Chiến tranh và Hải quân dưới thời Tổng thống Gerardo Machado. Ông kết hôn với Ofelia Rodríguez Arango và họ có ba người con tên gọi… |
cảnh lưu vong trong Cách mạng Cuba năm 1933 hòng lật đổ Tướng Gerardo Machado, và chỉ dám trở về hai năm sau đó. Ông là Thượng nghị sĩ từ năm 1954 đến… |
Pelé, 1974. Felipe Nepomuceno, Guadalajara 70, 2002. Hank Levine, Marcelo Machado and Tocha Alves, Ginga, 2004. Mercado Livre, Santos, Especial, 2011. Paulo… |
người sáng lập gồm có Blas Roca, Anibal Escalante, Fabio Grobart và Julio Antonio Mella. Là một thành viên của Quốc tế thứ ba, đảng này sau này đã được đổi… |
Deputado Luís Eduardo Magalhães SSA São Luís Sân bay quốc tế Marechal Cunha Machado SLZ São Paulo Sân bay quốc tế São Paulo-Guarulhos GRU São Paulo Sân bay… |