Kết quả tìm kiếm Antiochus Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Antiochus", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ptolemaeus · Sames II · Mithridates I · Antiochus I · Mithridates II · Antiochus II · Mithridates III · Antiochus III · Antiochus IV Vua của Cappadocia Ariarathes… |
Antiochos III Đại đế (đổi hướng từ Antiochus Đại Đế) ISBN 978-0-415-97334-2. ANTIOCHUS III THE GREAT c242-187 BC Seleucid king Antiochus III the Great was the sixth king (223-187 BC) … Antiochus landed on the mainland… |
Ptolemaios IX Lathyros. Bà sau này trở thành Vương hậu của Syria, vợ của Antiochus IX Cyzicenus. Cleopatra IV là con gái của Ptolemaios VIII và Cleopatra… |
Antiochos IV Epiphanes (đổi hướng từ Antiochus IV) những tham vọng của mình sau khi thấy Antiochus III bị buộc phải ký một hòa ước với người La Mã. Tuy nhiên, Antiochus IV đã không thể sử dụng đội quân này… |
Antiochos VII Sidetes (đổi hướng từ Antiochus VII) Demetrios. Con của họ là Antiochus IX, người vì thế vừa trở thành em khác cha mà vừa trở thành anh họ của Seleukos V và Antiochus VIII. Sidetes đã đánh bại… |
Antiochos XII Dionysos (đổi hướng từ Antiochus XII Dionysus) Antiochus XII Dionysos (Epiphanes / Philopator / Callinicus), một vị vua của vương quốc Seleucid thời kỳ Hy Lạp hóa, người trị vì từ năm 87-84 trước Công… |
Gaius Julius Antiochus IV Epiphanes (tiếng Hy Lạp cổ đại: Γάιος Ἰούλιος Ἀντίοχος ὀ Ἐπιφανής, trước năm 17 CN - 72 CN) trị vì từ năm 38-72 CN và là một… |
Italia ban đầu chỉ áp dụng cho một phần của miền nam Ý ngày nay - theo lời Antiochus xứ Syracuse, phần miền nam của bán đảo Bruttium (nay là Calabria: tỉnh… |
là con trai thứ tư của Antiochus VIII Grypus. Ông lên ngôi năm 95 TCN, cùng với anh trai của ông (có thể là sinh đôi) Antiochus XI Epiphanes, sau khi con… |
Antiochos IX Cyzicenos (đổi hướng từ Antiochus IX Cyzicenus) Antiochus IX Eusebes vua của vương quốc Hy Lạp hóa Seleukos, là con trai của Antiochus VII Sidetes và Cleopatra Thea. Khi cha ông qua đời ở Parthia và… |
Antiochos Hierax (đổi hướng từ Antiochus Hierax) and Roman Biography and Mythology, "Antiochus Hierax" Lưu trữ 2012-09-21 tại Wayback Machine, Boston, (1867) Antiochus Hierax, article in historical sourcebook… |
Antiochos II Theos (đổi hướng từ Antiochus II) Mausoleum of Antiochus II Theos”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2011. ^ “Biographical information on Antiochus II Theos”… |
người ta coi rằng ông là con trai của bà với vua Antiochus X Eusebes, và anh trai của vua Antiochus XIII Asiaticus sau này. Ông dường như đã "trị vì"… |
đạo bởi tu sỹ Mattathias cùng với 5 người con trai của ông chống lại Antiochus Epiphanes, và họ thành lập Vương quốc Hasmoneus năm 152 TCN với Jerusalem… |
Antiochus III Epiphanes (tiếng Hy Lạp: Ἀντίοχος ὀ Ἐπιφανής, thế kỷ thứ 1 TCN - năm 17 CN) là vị vua của vương quốc Commagene từ năm 12 TCN đến năm 17… |
Antiochos VI Dionysos (đổi hướng từ Antiochus VI) (2008), Seleucid Coins: A comprehensive catalogue, Part II: Seleucus IV to Antiochus XIII, 2 Vols, New York/Lancaster PA, Nr. 2020; 2022.3; 2026. ^ Makk. 13… |
đạo bởi tu sỹ Mattathias cùng với 5 người con trai của ông chống lại Antiochus Epiphanes, và họ thành lập Vương quốc Hasmoneus năm 152 TCN với Jerusalem… |
chế. Không may cho ông ta, Antiochus III (223-187 trước CN), vị vua của đế chế Seleucid cũng có cùng tham vọng này. Antiochus III bắt đầu chiếm đoạt lãnh… |
Ông phục vụ dưới các đời vua Antiochus III Đại đế của Syria, Seleukos IV Philopator, Antiochus IV Epiphanes và Antiochus V Eupator. Ptolemaeus đã phục… |
Antiochos VIII Grypos (đổi hướng từ Antiochus VIII) mẹ của mình Antiochos IX Cyzicenos có lẽ là giống hệt với vị vua nhỏ Antiochus Epiphanes mất sớm, người được thái hậu Cleopatra Thea tôn làm vua sau… |