Kết quả tìm kiếm Anne Caroline Salisbury Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Anne+Caroline+Salisbury", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
chính phủ. Eden khuyên Elizabeth tham vấn Lord Salisbury (Chủ tịch Hội đồng Mật viện). Lord Salisbury và Lord Kilmuir (Đại pháp quan) đã tham vấn Nội… |
ngày 22 tháng 8 năm 1930. ^ Heald, p. 1; Warwick, pp. 27–28 ^ Davies, Caroline (ngày 11 tháng 2 năm 2002). “A tale of two sisters' enduring affection”… |
thứ 3 xứ York và Cecily Neville, Bà Công tước xứ York. Bà là em gái của Anne xứ York, Bà Công tước xứ Exeter, Edward IV của Anh và Edmund, Bá tước xứ… |
Gordon ở Khartoum. Gladstone được thay thế bởi Lãnh chúa Salisbury. Nhưng chính phủ Salisbury chỉ tồn tại có vài tháng, và Victoria buộc phải tái bổ nhiệm… |
Đơn nữ: Naomi Osaka [2], Aryna Sabalenka [10], Markéta Vondroušová [14], Caroline Garcia [23], Daria Kasatkina [29] Lịch thi đấu Hạt giống bị loại: Đơn nam:… |
Lincoln, và thực hiện các Yorkist thừa kế Margaret Plantagenet Countess của Salisbury Suo jure . Ông đã chăm sóc không để giải quyết các phẩm vị nam tước hoặc… |
Sergei Skripal và con gái ông bị đầu độc bằng một chất độc thần kinh ở Salisbury, Anh. Cảnh sát chống khủng bố ở Anh điều tra trong bối cảnh suy đoán Kremlin… |
520–537. ^ Pakula 1999, tr. 542. ^ Herre 2006, tr. 280. ^ The Marquess of Salisbury, Prime Minister and Lord Privy Seal (8 tháng 8 năm 1901). “Death of Her… |
Serena Williams, Venus Williams, Angelique Kerber, Garbiñe Muguruza, Caroline Wozniacki, Simona Halep, Naomi Osaka, Petra Kvitová, Svetlana Kuznetsova… |
kết Wimbledon, đánh bại Sorana Cîrstea, Zheng Jie, Victoria Azarenka, Caroline Wozniacki và Kaia Kanepi lần lượt, trước khi thua đương kim vô địch Serena… |
và trợ giúp Henry Clutton với các minh hoạ cho các tác phẩm của ông. Salisbury Cathedral, Wiltshire 1855–59 – Chapter House restoration Treverbyn Vean… |
ITF tại Thụy Điển tại Kristinehamn, bằng cách đánh bại hạt giống thứ năm Anne Schaefer trong trận chung kết. Cô tiếp tục chơi các giải ITF trong toàn bộ… |
Casper Ruud Hubert Hurkacz Jannik Sinner Mate Pavić Nikola Mektić Joe Salisbury Rajeev Ram Horacio Zeballos Marcel Granollers Nicolas Mahut Filip Polášek… |
Busta [20], Marco Cecchinato [29], Fernando Verdasco [30] Ladies' Singles: Caroline Garcia [6], Petra Kvitová [8], Maria Sharapova [24], Anastasia Pavlyuchenkova… |
tuổi) 6 Anissa Tann (1967-10-10)10 tháng 10, 1967 (32 tuổi) 8 Cheryl Salisbury (1974-03-08)8 tháng 3, 1974 (26 tuổi) 14 Sacha Wainwright (1972-02-06)6… |
Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ 1 1TM Caroline Jönsson (1977-11-22)22 tháng 11, 1977 (25) 2 2HV Karolina Westberg (1978-05-16)16 tháng… |
(1979-05-12)12 tháng 5, 1979 (28 tuổi) 74 3 NSW Institute of Sport 5 2HV Cheryl Salisbury (c) (1974-03-08)8 tháng 3, 1974 (33 tuổi) 135 33 NSW Institute of Sport… |
CaitlinCaitlin Foord 2 1 1 Murray, JulieJulie Murray 2 2 Salisbury, CherylCheryl Salisbury 2 1 1 Casagrande, LisaLisa Casagrande 1 1 Colthorpe, LaurenLauren… |