Kết quả tìm kiếm Anna Blinkova Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Anna+Blinkova", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Anna Blinkova là nhà vô địch, đánh bại Jasmine Paolini trong trận chung kết, 6–2, 3–6, 6–2. Đây là danh hiệu đơn WTA Tour đầu tiên của Blinkova. Anett… |
Elina Svitolina là nhà vô địch, đánh bại Anna Blinkova trong trận chung kết, 6–2, 6–3. Đây là danh hiệu đơn WTA Tour thứ 17 của Svitolina, và là danh… |
loại) Ons Jabeur (Vượt qua vòng loại) Zhu Lin (Vòng loại cuối cùng) Anna Blinkova (Vượt qua vòng loại) Kristie Ahn (Vòng loại cuối cùng) Patricia Maria… |
Párrizas Díaz (Vượt qua vòng loại) Tereza Martincová (Vượt qua vòng loại) Anna Blinkova (Vượt qua vòng loại) Tamara Korpatsch (Vòng 1) Viktorija Golubic (Vòng… |
Ankita Raina và Kamilla Rakhimova là nhà vô địch, đánh bại Anna Blinkova và Anastasia Potapova trong trận chung kết, 2–6, 6–4, [10–7]. Chan Hao-ching… |
(Vòng 1) Ysaline Bonaventure (Vòng 1) Natalia Vikhlyantseva (Vòng 2) Anna Blinkova (Vượt qua vòng loại) Marie Bouzková (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc… |
Linda Nosková (Vòng 1) Daria Snigur (Vòng 1) Anna Karolína Schmiedlová (Vòng loại cuối cùng) Anna Blinkova (Vượt qua vòng loại) Oksana Selekhmeteva (Vòng… |
Gabriela Dabrowski và Luisa Stefani là nhà vô địch, đánh bại Anna Blinkova và Natela Dzalamidze trong trận chung kết, 6–1, 6–2. Peng Shuai và Sun Tiantian… |
Volynets (Vòng loại cuối cùng) Olga Danilović (Vượt qua vòng loại) Anna Blinkova (Vượt qua vòng loại) Cristina Bucșa (Vượt qua vòng loại) Léolia Jeanjean… |
Bernarda Pera (Vòng loại cuối cùng) Océane Dodin (Vượt qua vòng loại) Anna Blinkova (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn) Misaki Doi (Vòng 1) Astra Sharma… |
Țig (Vòng 1) Barbora Krejčíková (Vòng 2) Kateřina Siniaková (Vòng 2) Anna Blinkova (Vượt qua vòng loại) Kristýna Plíšková (Vượt qua vòng loại) Misaki Doi… |
toàn thứ hạng: Laura Siegemund Vượt qua vòng loại: Elina Avanesyan Anna Blinkova Ysaline Bonaventure Olga Danilović Kamilla Rakhimova Anastasia Zakharova… |
thay thế bởi Maryna Zanevska Donna Vekić → thay thế bởi Julia Grabher Anna Blinkova Bảng xếp hạng vào ngày 16 tháng 1 năm 2023. Đặc cách: Madison Brengle… |
Bencic (Tứ kết) Madison Keys (Tứ kết) Liudmila Samsonova (Bán kết) Anna Blinkova (Vòng 1) Varvara Gracheva (Vòng 1) Alycia Parks (Vòng 1) Lauren Davis… |
vòng loại) Viktoriya Tomova (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn) Anna Blinkova (Vòng 1) Vitalia Diatchenko (Vòng 1) Aleksandra Krunić (Vượt qua vòng… |
qua vòng loại) Arantxa Rus (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn) Anna Blinkova (Vòng 2) Jana Fett (Vòng 1) Viktorija Golubic (Vượt qua vòng loại) Mariana… |
trong Kỷ nguyên Mở khi 15 tuổi và 122 ngày. Aliona Bolsova (Vòng 1) Anna Blinkova (Vòng loại cuối cùng) Lauren Davis (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may… |
3 Cornelia Lister Sabrina Santamaria 3 6 3 Anna Blinkova Markéta Vondroušová 6 4 6 Anna Blinkova Markéta Vondroušová 6 61 2 Han Xinyun Luksika… |
thế bởi Leylah Annie Fernandez Kiki Bertens → thay thế bởi Wang Xinyu Anna Blinkova → thay thế bởi Tímea Babos Danielle Collins → thay thế bởi Martina Trevisan… |
Carter / Luisa Stefani (Vòng 2) Laura Siegemund / Vera Zvonareva (Quarterfinals) Anna Blinkova / Veronika Kudermetova (Bán kết) Kết quả vòng đấu chính… |