Kết quả tìm kiếm Anh Ấn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Anh+Ấn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Anh Ấn Độ (tiếng Anh: Indian English) là phương ngữ khu vực của tiếng Anh được nói ở Cộng hòa Ấn Độ và trong số những người di cư Ấn Độ ở những nơi… |
Anh-Ấn là người lai giữa người Anh và người Ấn Độ hoặc những người nguồn gốc Anh sinh ra và sống trên tiểu lục địa Ấn Độ hay Myanmar. Những người Anh… |
chữ cái tiếng Anh (tiếng Anh: English alphabet) hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 chữ cái. Hình dạng chính xác của chữ cái trên ấn phẩm tùy thuộc… |
Ấn Độ thuộc Anh đến việc thành lập một thuộc địa độc lập, và cuối cùng là độc lập. Khu vực dưới sự kiểm soát của Anh được gọi là Miến Điện thuộc Anh (tiếng… |
Ấn Độ (tiếng Hindi: भारत, chuyển tự Bhārata, tiếng Anh: India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ (tiếng Hindi: भारत गणराज्य, chuyển tự Bhārat Gaṇarājya… |
của sự ảnh hưởng của thuộc địa Anh trong khu vực. Ấn Độ có số lượng người nói tiếng Anh thứ hai lớn nhất (xem tiếng Anh Ấn Độ); Crystal (2004) tuyên bố… |
Bangladesh, Bhutan, Ấn Độ, Myanmar, Nepal, Pakistan và Sri Lanka. Nó thường được sử dụng trong tiếng Anh Ấn Độ, Tiếng Anh Pakistan và Tiếng Anh Sri Lanka. Ở… |
Chiến tranh Afghanistan - Anh lần thứ nhất là cuộc chiến giữa Công ty Đông Ấn Anh và Tiểu vương quốc Afghanistan từ năm 1839 đến 1842. Nó nổi tiếng với… |
Khoai tây chiên (tiếng Anh Mỹ: French fries hay fries, tiếng Anh-Anh: chips, tiếng Anh-Ấn: finger chips), là khoai tây chiên giòn cắt thành sợi hoặc hình… |
lượng vũ trang Ấn Độ đã có nhiều thành công trong quân đội Anh - Ấn, sau đó là việc giành lập cho Ấn Độ năm 1947. Lực lượng vũ trang Ấn Độ đã tham gia… |
Hoa (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) (bằng tiếng Anh) (ấn bản 2). Berlin Heidelberg: Springer-Verlag. ISBN 978-3-642-96108-3. Sharma, O P (2009). Plant Taxonomy (bằng tiếng Anh) (ấn bản 2). New… |
The Economist (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) The Economist là một ấn bản tin tức và các vấn đề quốc tế bằng tiếng Anh được phát hành hàng tuần, The Economist được sở hữu bởi The Economist Newspaper… |
Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân… |
Đài Á Châu Tự Do (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Asia takes aim” [mục tiêu của Đài Á Châu Tự Do]. World and I (bằng tiếng Anh) (ấn bản 8). News World Communications, Inc. 12. ISSN 0887-9346. Truy cập ngày… |
Văn học Mỹ Văn học Anglo-Welsh Văn học Australian Văn học Canada Văn học Anh Ấn Văn học Irish Văn học Nam phi Văn học New Zealand Văn học Scotland A Website… |
Tuyên ngôn Độc lập của Ấn Độ (Purna Swaraj) được công bố bởi Đảng Quốc Đại Ấn Độ chống lại tình trạng Dominion của Raj thuộc Anh. Ấn Độ giành được độc lập… |
Zealand, Úc, Hồng Kông và Ireland), parcel (gói, tiếng Anh-Ấn Độ) hay tapau (tiếng Anh-Malay và tiếng Anh-Singapore) là từ để chỉ dạng thực phẩm mua tại một… |
Trận Kampar (đề mục Vị trí của người Anh) dịch Mã Lai trong Thế chiến 2, với sự tham gia của quân Anh-Ấn đến từ Sư đoàn Bộ binh 11 Ấn Độ và Sư đoàn 5 Nhật Bản. Vào ngày 27 tháng 12, trong một… |
Kukri (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Kukri (tiếng Anh: /ˈkʊkri/) hoặc khukuri (tiếng Nepal: खुकुरी, phát âm [kʰukuri]) là một loại mã tấu có nguồn gốc từ tiểu lục địa Ấn Độ, là loại vũ khí… |
tiếng Anh Canada, tiếng Anh Caribe, tiếng Anh Hiberno, tiếng Anh Ấn Độ, tiếng Anh Pakistan, tiếng Anh Nigeria, tiếng Anh New Zealand, tiếng Anh Philippines… |