Kết quả tìm kiếm Andoni Zubizarreta Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Andoni+Zubizarreta", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Guardiola, Albert Ferrer, và Guillermo Amor, cũng như người Tây Ban Nha Andoni Zubizarreta. Johan Cruyff đã thay đổi cách chơi bóng đá hiện đại, và kết hợp các… |
GK 1 Andoni Zubizarreta SW 4 Genar Andrinúa DF 2 Chendo DF 5 Manuel Sanchís DF 3 Manuel Jiménez Jiménez 23' MF 21 Míchel MF 15 Roberto MF 6 Rafael Martín… |
hợp đồng ba năm. Ông được đề nghị hợp đồng bởi giám đốc thể thao Andoni Zubizarreta, cựu đồng đội ở tuyển quốc gia. Trận đấu đầu tiên của ông là trận… |
GK 1 Andoni Zubizarreta (c) CB 2 Nando CB 3 Albert Ferrer SW 4 Ronald Koeman LWB 5 Juan Carlos CM 6 José Mari Bakero 75' CF 7 Julio Salinas 65' CF 8 Hristo… |
huấn luyện viên Jordi Roura Huấn luyện viên thủ môn José Ramón de la Fuente Huấn luyện viên thể hình Aureli Altimira Giám đốc thể thao Andoni Zubizarreta… |
vào năm 1994. Cañizares đã chuyển đến Valencia năm 1998 để thay thế Andoni Zubizarreta, và ở lại đó từ thời điểm này. Anh đã góp phần giúp câu lạc bộ vào… |
GK 1 Andoni Zubizarreta (c) RB 2 Albert Ferrer CB 5 Abelardo 38' CB 6 Fernando Hierro 53' CB 18 Rafael Alkorta LB 12 Sergi DM 9 Pep Guardiola 77' RM… |
cầu thủ ghi bàn hàng đầu người Anh Gary Lineker, cùng với thủ môn Andoni Zubizarreta, nhưng đội không thể đạt được thành công do Schuster bị loại khỏi… |
TM 1 Andoni Zubizarreta HV 2 Tomás HV 3 José Antonio Camacho (c) 32' HV 5 Víctor HV 8 Andoni Goikoetxea 27' TV 14 Ricardo Gallego TV 11 Julio Alberto… |
Câu lạc bộ Thi đấu Tổng cộng Víctor Valdés Barcelona 2002–2014 7 Andoni Zubizarreta Barcelona 1986–1994 6 Francisco Buyo Real Madrid 1986–1997 6 Marc-André… |
Youssef Chippo (gặp Na Uy) Tom Boyd (gặp Brasil) Pierre Issa (gặp Pháp) Andoni Zubizarreta (gặp Nigeria) Siniša Mihajlović (gặp Đức) Ariel Ortega Gert Verheyen… |
TM 1 Andoni Zubizarreta HV 2 Albert Ferrer 58' HV 5 Miguel Ángel Nadal (ĐT) 54' TV 3 Josep Guardiola HV 4 Ronald Koeman TV 6 José Mari Bakero 48' HV… |
ở vòng loại World Cup 2010, Casillas san bằng kỉ lục quốc gia của Andoni Zubizarreta với 56 trận giữ sạch lưới. Ngày 11-6-2010, đội trưởng Casillas cùng… |
bóng từ Giuseppe Signori, anh rê bóng qua thủ môn người Tây Ban Nha Andoni Zubizarreta, ghi bàn từ góc hẹp. Anh cũng tham gia vào pha kiến tạo dẫn đến… |
Xavi Hernández 2000–2014 133 12 5 Andrés Iniesta 2006–2018 131 14 6 Andoni Zubizarreta 1985–1998 126 0 7 David Silva 2006–2018 125 35 8 Xabi Alonso 2003–2014… |
Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ 1 1TM Andoni Zubizarreta (1961-10-23)23 tháng 10, 1961 (26 tuổi) 115 Barcelona 2 2HV Tomás Reñones (1960-08-09)9… |
Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ 1 1TM Andoni Zubizarreta (đội trưởng) (1961-10-23)23 tháng 10, 1961 (34 tuổi) 106 Valencia 2 2HV Juan… |
Manuel Sarabia (1957-01-09)9 tháng 1, 1957 (27 tuổi) 8 Athletic Bilbao 20 1TM Andoni Zubizarreta (1961-10-23)23 tháng 10, 1961 (22 tuổi) 0 Athletic Bilbao… |
bàn phản lưới của đối thủ trong 1 giải đấu: Tây Ban Nha (1998): Andoni Zubizarreta Urreta phản lưới nhà trận gặp Nigeria và nhận bàn thắng do Georgi… |