Kết quả tìm kiếm Anami Korechika Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Anami+Korechika", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bộ trưởng chiến tranh - tướng Anami Korechika, tướng Umezu Yoshijiro và Đô đốc Toyoda Teijiro, đứng đầu là Bộ trưởng Anami. Phe hoà bình gồm Thủ tướng Suzuki… |
không Lục quân Kawabe Torashirō: Phó Chánh Tổng giám bộ Không quân Anami Korechika: Tổng giám bộ Hàng không Lục quân Tōjō Hideki: Tổng giám bộ Hàng không… |
bản doanh Đạo quân Quan Đông. Higuchi là sĩ quan thân cận của tướng Anami Korechika và Ishiwara Kanji. Từ năm 1933 - 1935, ông chỉ huy Trung đoàn Bộ binh… |
Seishirō (1938-1939) Hata Shunroku (1939-1940) Tōjō Hideki (1940-1944) Anami Korechika (1945) Bộ trưởng Hải quân Yonai Mitsumasa (1937-1939, 1945) Yoshida… |
Shibata Katsuie Yamanami Keisuke Hojo Ujimasa Sen no Rikyu Maresuke Nogi Anami Korechika Yukio Mishima Toyotomi Hideyori Ōishi Yoshio Bốn mươi bảy Ronin Nagumo… |
10, 1940 – Tháng 2, 1944 Kế nhiệm: Tōjō Hideki Tiền nhiệm: Tōjō Hideki Bộ trưởng Bộ chiến tranh Tháng 7, 1944-Tháng 4, 1945 Kế nhiệm: Anami Korechika… |
Tên Hình Từ Đến 1 Trung tướng Anami Korechika 1 Tháng 7, 1942 26 Tháng 12, 1944 2 Trung tướng Iimura Jo 26 Tháng 12, 1944 29 Tháng 5, 1945… |
1940 22 / 7 / 1944 32 Sugiyama Hajime 22 / 7 / 1944 7 / 4 / 1945 33 Anami Korechika 7 / 4 / 1945 14 / 8 / 1945 34 Higashikuni Naruhiko 17 / 8 / 1945 23… |
Bộ Trưởng Bộ Ngoại Giao: Shigenori Tōgō Bộ trưởng Lục quân: Tướng Korechika Anami Bộ trưởng Hải quân: Đô đốc Mitsumasa Yonai Tổng tham mưu trưởng Lục… |
Kantarō Suzuki Toshiaki Nishizawa... Mitsumasa Yonai Naomasa Musaka... Korechika Anami Yusuke Tozawa... Kōichi Kido Kōjirō Kusanagi... Shigenori Tōgō Tetsuro… |
Isaburō (笹原伊三郎) Japan's Longest Day (日本のいちばん長い日) Okamoto Kihachi (岡本喜八) Anami Korechika (阿南惟幾) 1968 Kurobe no Taiyō (黒部の太陽) Kumai Kei (熊井啓) Kitagawa Satoshi… |
Tình thế đã trở nên rõ ràng ngay cả với phe chủ chiến do Đại tướng Korechika Anami - Bộ trưởng Bộ Chiến tranh - đứng đầu, nên chủ đề của cuộc họp xoay… |
1941 Tham chiến Trung Quốc Nhật Bản Chỉ huy và lãnh đạo Tiết Nhạc Korechika Anami Thành phần tham chiến Quốc Dân Cách Mạng Quân Lục quân Đế quốc Nhật… |
đạo Bản mẫu:Country data Republic of China (1912-49) Luo Zhuoying Korechika Anami Lực lượng 100,000 lính thuộc 11 sư đoàn 65,000 lính thuộc 3 sư đoàn… |
Fraser Bernard Rawlings Hirohito Suzuki Kantarō Naruhiko Higashikuni Korechika Anami Yonai Mitsumasa Umezu Yoshijirō Toyoda Soemu Sugiyama Hajime Hata Shunroku… |