Kết quả tìm kiếm Amyloid beta Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Amyloid+beta", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tích tụ peptide amyloid beta đến mức độ nào thì gây ra bệnh Alzheimer. Giả thuyết về amyloid chỉ ra sự tích tụ của peptide amyloid beta là sự kiện trọng… |
peptide từ polypeptide và protein không phải là tuyệt đối: peptide dài như amyloid beta đã được gọi là protein và các protein nhỏ hơn như insulin đã được coi… |
Thuốc này là kháng thể đơn dòng nhằm vào amyloid beta. Aducanumab tấn công các dạng kết tụ của amyloid beta (Aβ) tìm thấy trong não của những bệnh nhân… |
proteins, Alcadeins, enhance the X11-like protein-mediated stabilization of amyloid beta-protein precursor metabolism”. The Journal of Biological Chemistry. 278… |
selenoprotein ở người có chất tương đồng chứa cysteine ở loài gặm nhấm. Amyloid beta, khi liên kết với heme, đã được chứng minh là có hoạt tính peroxidase… |
nghiên cứu như một liệu pháp điều trị cho bệnh Alzheimer. Nó liên kết với Amyloid Beta (Aβ or Abeta) hòa tan trong nước và ức chế sự hình thành các chất độc… |
Trong sinh học phân tử, CD18 (Integrin beta chain-2) là một protein chuỗi integrin beta được mã hóa bởi gen ITGB2 ở người. Khi gắn với một trong số các… |
hydrolase activity • GO:0004091 carboxylic ester hydrolase activity • amyloid-beta binding • cholinesterase activity • protein self-association • GO:0001948… |
chất P, neurotensin, oxytocin và bradykinin. Nó cũng phân hủy peptide beta amyloid có vùng cuộn gập bất thường, sự tích lũy các peptide bất thường này trong… |
thích thần kinh giao cảm, chủ yếu thông qua sự kích hoạt thụ thể adrenergic beta-1 (β1 adrenoreceptor). Renin có thể liên kết với ATP6AP2, làm trong việc… |
Bệnh mạch máu não tích tụ amyloid (CAA), là một dạng bệnh lý mạch máu trong đó có tích tụ beta peptide amyloid trong các bức tường của các mạch máu nhỏ… |
bài tiết natri. Neprilysin cũng có vai trò trong việc loại bỏ protein beta amyloid từ dịch não tủy và ức chế bằng sacubitril đã cho thấy tăng nồng độ AB1-38… |
Gấp nếp beta (gấp nếp β, phiến gấp nếp beta) là một cấu trúc phổ biến của cấu trúc bậc hai protein. Các gấp nếp beta gồm các sợi beta (sợi β) được kết… |
là một tiểu đơn vị protein tạo thành phân tử song dị hợp integrin alpha-M beta-2 (αMβ2), còn được gọi là kháng nguyên đại thực bào-1 (Mac-1) hoặc thụ thể… |
beta-amyloid khỏi não chuột. ^ Science Daily (ngày 1 tháng 9 năm 2011). “Alzheimer Disease: Transport Protein ABCC1 Plays Key Role in Clearing Beta-Amyloid… |
các tế bào beta ít rõ rệt hơn so với bệnh tiểu đường loại 1, và không phải do quá trình tự miễn dịch. Thay vào đó, có sự tích tụ amyloid trong các đảo… |
khu vực được biết là có liên quan đến tiền gửi beta-amyloid. Một đánh giá dự đoán rằng hình ảnh amyloid có khả năng được sử dụng kết hợp với các dấu hiệu… |
tế bào khả năng tồn tại vitro chỉ ra rằng Pixantrone giảm đáng kể amyloid beta (A beta (1-42)) độc thần kinh, một cơ chế liên quan đến bệnh Alzheimer. ^… |
PMC 2667231. PMID 19089909. Chen Y, Bodles AM (2007). “Amyloid precursor protein modulates beta-catenin degradation”. Journal of Neuroinflammation. 4:… |
O'Callaghan P, Lannfelt L, Nilsson LN (tháng 3 năm 2010). “Animal models of amyloid-beta-related pathologies in Alzheimer's disease”. The FEBS Journal. 277 (6):… |