Kết quả tìm kiếm Alverca Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Alverca", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nghệ thông tin, đã được phát triển tại một số địa điểm khắp Bồ Đào Nha. Alverca, Covilhã, Évora, và Ponte de Sor là các trung tâm chính của ngành hàng… |
Deco (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Alverca) anh khi tập luyện, Benfica không để anh đá trận nào mà còn đưa cho FC Alverca mượn một mùa giải. Deco chơi xuất sắc, anh đề nghị ký một hợp đồng mới… |
Ricardo Carvalho (thể loại Cầu thủ bóng đá F.C. Alverca) mượn) 22 (1) 1999–2000 → Vitória de Setúbal (cho mượn) 25 (2) 2000–2001 → Alverca (cho mượn) 29 (1) 2004–2010 Chelsea 135 (7) 2010–2013 Real Madrid 50 (3)… |
Leiria. ^ Jorge Ribeiro: on loan at Varzim. ^ Bruno Aguiar: on loan at Alverca. ^ Carlitos: on loan at Estoril. ^ Danny: on loan at Marítimo. ^ Ishizaki… |
(BT) 1997–1998 Benfica 0 (0) 1997–1998 → Alverca (mượn) 2 (0) 1998 Corinthians 2 (0) 1998 Náutico 1999–2002 Alverca 65 (11) 2002–2006 Benfica 0 (0) 2002–2003… |
Vilafranquense Số áo 10 Sự nghiệp cầu thủ trẻ Năm Đội 2000–2001 Sporting 2001–2003 Alverca 2002–2003 → Benfica (mượn) Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST… |
20 Sự nghiệp cầu thủ trẻ Năm Đội 2005–2008 Olivais Moscavide 2008–2012 Alverca 2013 Feirense Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2013– Feirense… |
nghiệp cầu thủ trẻ Năm Đội 1997–1999 Alhandra 1999–2001 Sporting 2001–2004 Alverca 2004–2005 Belenenses 2006–2008 Estrela Amadora Sự nghiệp cầu thủ chuyên… |
Đội hiện nay Oriental Số áo 22 Sự nghiệp cầu thủ trẻ Năm Đội 2003–2007 Alverca 2007–2008 Olivais e Moscavide Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội… |
đội Đội hiện nay Mafra Số áo 15 Sự nghiệp cầu thủ trẻ Năm Đội 2006–2010 Alverca Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2010–2012 Vilafranquense… |
Đội hiện nay Sintrense Số áo 2 Sự nghiệp cầu thủ trẻ Năm Đội 2003–2005 Alverca Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2006–2007 Loures 2007–2009… |
Setúbal 2 2HV Eurípedes Amoreirinha (1984-08-05)5 tháng 8, 1984 (18 tuổi) Alverca 3 3TV Amaro Filipe (1984-10-25)25 tháng 10, 1984 (18 tuổi) Benfica 4 2HV… |
hiện nay Cova da Piedade Số áo 17 Sự nghiệp cầu thủ trẻ Năm Đội 1996–1999 Alverca 2000–2006 Povoense Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2006–2008… |
đội Đội hiện nay Dijon Số áo 10 Sự nghiệp cầu thủ trẻ Năm Đội 2007–2008 Alverca 2008–2009 Belenenses 2009–2014 Sporting CP 2014–2015 Vitória Guimarães… |
(17 tuổi) Boavista 7 3TV Ramires (1976-03-22)22 tháng 3, 1976 (19 tuổi) Alverca 8 2HV Mariano (1975-11-21)21 tháng 11, 1975 (19 tuổi) Espinho 9 2HV Beto… |
Primeiro de Maio 2 3TV Abel Campos (1962-05-04)4 tháng 5, 1962 (33 tuổi) Alverca 7 3TV Carlos Pedro (1969-04-06)6 tháng 4, 1969 (26 tuổi) Espinho 8 3TV… |
14 3TV Ronald García Nacho (1980-12-17)17 tháng 12, 1980 (20 tuổi) F.C. Alverca 15 2HV Lorgio Álvarez (1978-06-29)29 tháng 6, 1978 (23 tuổi) Blooming 16… |
Académica de Coimbra 10 4TĐ Mantorras (1982-03-18)18 tháng 3, 1982 (19 tuổi) Alverca 11 4TĐ Gilberto (1982-09-21)21 tháng 9, 1982 (18 tuổi) Petro de Luanda… |
tuổi) Beira-Mar 9 3TV Paulo Costa (1979-12-05)5 tháng 12, 1979 (19 tuổi) Alverca 10 3TV Simão (1979-10-31)31 tháng 10, 1979 (19 tuổi) Sporting CP 11 3TV… |