Kết quả tìm kiếm Alternaria Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Alternaria", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Alternaria mali là một loài nấm gây bệnh ảnh hưởng đến cây trồng. Nó phổ biến ở miền Nam Hoa Kỳ và các nơi khác, và làm hỏng lá của cây táo bị nhiễm bệnh… |
Narraga alternaria là một loài bướm đêm trong họ Geometridae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk… |
cây dẻ. Những loài gây bệnh cho cây thuộc các chi Fusarium, Ustilago, Alternaria và Cochliobolus, còn những loài có khả năng gây bệnh cho người lại thuộc… |
Cercospora rodmanii tại Mỹ và nấm Alternaria eichhorniae ở Ấn Độ (Alternaria eichhorniae là một chi nấm ascomycete. loài Alternaria được biết đến như là tác nhân… |
Altertoxin-1 (ATX-1), Tenuazonic acid (TeA) và Radicinin (RAD), có nguồn gốc từ Alternaria spp. Một số độc tố loại này có trong lúa miến, lúa mì và khoai tây. Một… |
Chocophorus là một chi bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Chocophorus alternaria (Zeller, 1874) Chocophorus carabayus (Arenberger, 1990) Chocophorus leptochorda… |
Fusarium héo chủng I và II, N - tuyến trùng, T - virut khảm thuốc lá, và A - Alternaria. Một bệnh đặc biệt nguy hiểm với cà chua là bệnh curly top, làm gián đoạn… |
Macaria alternata (đổi hướng từ Semiothisa alternaria) (genus) Macaria Loài (species) M. alternata Danh pháp hai phần Macaria alternata (Denis & Schiffermüller,, 1775) Danh pháp đồng nghĩa Semiothisa alternaria… |
aureus ở nồng độ 7,8 µg/ml, lên các nấm Fusarium oxysporum vasinfectum, Alternaria tenuis, Dreschlera oryzae, Trichophyton mentagrophytes, Microsporum gypseum… |
schultzei. Rầy xanh hai chấm (Amrasca devastans). Đốm lá Alternaria do Alternaria macrospora và Alternaria alternata gây ra Thối quả Anthracnose do Colletotrichum… |
of resistance in host against the infection of leaf blight pathogen (Alternaria palandui) in onion (Allium cepa var aggregatum)”. Indian Journal of Biochemistry… |
gọi là bệnh mốc sương hay Tàn rụi muộn. (Bệnh tàn rụi sớm, gây ra bởi Alternaria solani, cũng thường được gọi Bệnh tàn rụi khoai tây). Bệnh tàn rụi muộn… |
fluorescens thử nghiệm ức chế sản xuất bào tử của nấm gây bệnh thực vật (như Alternaria cajani và Curvularia lunata phát triển trên bề mặt thực vật gây ra bệnh… |
loại mốc khác cần nhiều độ ẩm hơn. Các loại mốc thường thấy: Acremonium Alternaria Aspergillus Cladosporium Fusarium Mucor Penicillium Rhizopus Stachybotrys… |
rộng rãi nữa; nó quá mỏng manh để xử lý và vận chuyển dễ, nó dễ bị nấm Alternaria và sinh sôi nhiều hơn trong những năm xen kẽ. Dancy vẫn được trồng để… |
còn được trồng đại trà; nó quá tinh tế để vận chuyển tốt, nó dễ bị nấm Alternaria và nó chịu đựng nhiều hơn trong những năm thay thế; lớp da mỏng cũng tồn… |
khả năng để làm điều này. Kể từ những năm 2010, bệnh bạc lá sớm do nấm Alternaria protenta gây ra đã được báo cáo, đặc biệt là ở phía tây bắc của đất nước… |
cận nhiệt đới thường liên quan đến việc trồng cam. Cam 'Jaffa' dễ bị Alternaria, một loại nấm và dễ bị tình trạng ít quả vào mùa trái thứ hai trong cùng… |
xylinum Acinetobacter calcoaceticus Alcaligenes latus Ascosphaera apis Alternaria alternata Aureobasidium pullulans Aspergillus awamori Lồng tiếng bởi:… |