Kết quả tìm kiếm Alfred, Công tước Saxe Coburg và Gotha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Alfred,+Công+tước+Saxe+Coburg+và+Gotha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tiếng Đức và đổi thành một tên thuần Anh hơn. Ví dụ cái tên Mountbatten là được đổi từ Battenberg, còn Windsor được đổi từ Saxe-Coburg và Gotha. ^ Huns… |
Albrecht xứ Sachsen-Coburg và Gotha (26 tháng 8 năm 1819 – 14 tháng 12 năm 1861), tên đầy đủ cùng tước hiệu khi sinh là Franz Albrecht August Karl Emanuel… |
Vương tộc Sachsen-Coburg và Gotha (tiếng Đức: Haus Sachsen-Coburg und Gotha) là một dòng dõi quý tộc Đức, một chi nhánh thuộc dòng Ernestine, chi trưởng… |
Alfred của Liên hiệp Anh, Công tước xứ Sachsen-Coburg và Gotha (Alfred Ernest Albert; 6 tháng 8 năm 1844 – 30 tháng 7 năm 1900) là thành viên của Vương… |
là Công tước của Connaught & Strathearn và Bá tước xứ Sussex. Vài năm sau, Arthur trở thành người kế vị trực tiếp Công quốc Saxe-Coburg và Gotha ở Đức,… |
Victoria của Anh (thể loại Vương tộc Saxe-Coburg và Gotha (Anh)) kế vị ngai vàng và trở thành quân vương đầu tiên của nhà Saxe-Coburg và Gotha. Cha của Victoria là Vương tử Edward, Công tước xứ Kent và Strathearn, con… |
George V của Anh (thể loại Nhà Saxe-Coburg và Gotha (Anh)) Saxe-Weimar-Eisenach đứng đại diện); Công tước Saxe-Coburg và Gotha (anh trai của Vương tế Albert, do Chủ tịch Hội đồng, Bá tước Granville, đứng đại diện); Hoàng… |
Công quốc Sachsen-Coburg và Gotha (tiếng Đức: Herzogtum Sachsen-Coburg und Gotha) là một nhà nước cấu thành nên Đế quốc Đức, được cai trị bởi dòng Ernestine… |
Nữ vương Victoria của Vương quốc Anh và Vương tế Albrecht xứ Sachsen-Coburg và Gotha. Bà cũng là Đại Công tước phu nhân của Hessen từ ngày 13 tháng 6… |
Edward VIII của Anh (thể loại Công tước xứ Cornwall) của Liên hiệp Anh, Công tước xứ Sachsen-Coburg và Gotha (ông chú, đứng đại diện là Vương thân Louis xứ Battenberg); Thân vương và Vương phi xứ Wales (ông… |
Adelheid xứ Sachsen-Meiningen (đổi hướng từ Adélaïde của xứ Saxe – Meiningen) hậu của Napoli và Sicilia, Thái tử phi của Saxony, Nữ công tước xứ Saxe-Gotha-Altenburg, Nữ công tước xứ Saxe-Coburg, Nữ công tước xứ Saxe-Weimar, Hoàng… |
tước vị này là Bá tước xứ Kent và Bá tước xứ Ulster, cũng thuộc Vương quốc Anh. Khi Alfred trở thành Công tước xứ Sachsen-Coburg và Gotha vào năm 1893, ông… |
Ông là Sa hoàng thứ 2 của Vương quốc Bulgaria, đến từ Nhà Saxe-Coburg và Gotha-Koháry, và trị vì Bulgaria từ năm 1918 cho đến khi qua đời vào năm 1943… |
Helena của Liên hiệp Anh (thể loại Vương tộc Saxe-Coburg và Gotha (Anh)) tên vương tộc từ Saxe-Coburg và Gotha thành Windsor. George V cũng tước bỏ các danh hiệu và kính xưng Đức của gia đình, vì vậy Helena và các con gái chỉ… |
Edward VII của Anh (thể loại Nhà Saxe-Coburg và Gotha (Vương quốc Anh)) Sachsen-Coburg và Gotha và Công tước xứ Saxony. Ông được tấn phong Thân vương xứ Wales và Bá tước xứ Chester ngày 8 tháng 12 năm 1841, Bá tước của Dublin… |
Mariya Aleksandrovna của Nga (thể loại Công tước phu nhân xứ Sachsen-Coburg và Gotha) là Công tước phu nhân xứ Edinburgh và sau đó là Công tước phu nhân xứ Sachsen-Coburg và Gotha với tư cách là vợ của Alfred xứ Sachsen‑Coburg và Gotha.… |
Newspapers.com. ^ a b “Family Tree: House of Saxe-Coburg and Gotha”. H.H. Prince Andreas of Saxe-Coburg and Gotha, Duke of Saxony. 2018. Bản gốc lưu trữ ngày… |
sáu và ái nữ thứ tư của Victoria của Anh và Albrecht xứ Sachsen-Coburg và Gotha. Bà là người công khai ủng hộ mạnh mẽ nghệ thuật, giáo dục đại học và phong… |
Mary I của Anh (thể loại Công tước phu nhân xứ Bourgogne) Ban Nha và Sicilies, Đại Công tước Áo, Công tước xứ Milan, Công tước xứ Burgundy, và Công tước xứ Brabant, Bá tước xứ Habsburg, Flanders và Tyrol". Được… |
Bỉ (ông bác), Bà Công tước góa phụ xứ Schleswig-Holstein-Sonderburg-Glücksburg (bà cố ngoại), Bà Công tước xứ Saxe-Coburg và Gotha (bà thím), Lãnh chúa… |