Kết quả tìm kiếm Alfons Mucha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Alfons+Mucha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Séc đã sản sinh những nghệ sĩ được công nhận trên toàn thế giới như Alfons Mucha - được nhiều người xem là một trong những nhân vật chủ chốt khai sinh… |
Mùa đông Mùa ôn đới Winter (Alfons Mucha, 1896) Vùng ôn đới phía bắc Mùa thiên văn 22 Tháng 12 – 21 Tháng 3 Mùa khí tượng 1 tháng 12 - 28/29 tháng 2 Mùa… |
Pontoppidan, nhà văn người Đan Mạch, nhận giải thưởng Nobel (m. 1943) 1860 – Alfons Mucha, nghệ sĩ người Séc (m. 1939) 1864 – Frank Wedekind, nhà văn người Đức… |
Charles IV, Jan Hus, Comenius, František Palacký, Jan Evangelista Purkyně, Alfons Mucha, Antonín Dvořák và Tomáš Garrigue Masaryk Tổng dân số khoảng 11 triệu… |
bày nghệ thuật Quốc gia Praha. Từ năm 2012, tác phẩm Sử thi Slav của Alfons Mucha đã được trưng bày tại đây. Bộ sưu tập nghệ thuật thế giới bao gồm nhiều… |
tháng 6 - Ford Madox Ford, nhà văn người Anh, (sinh 1873) 14 tháng 7 - Alfons Mucha, họa sĩ, nghệ nhân trang trí người Séc, (sinh 1860) 2 tháng 8 - Harvey… |
Ham United – 2001–03 Ľubomír Michalík – Bolton Wanderers – 2006–08 Ján Mucha – Everton – 2012–13 Szilárd Németh – Middlesbrough – 2001–06 Martin Škrtel… |
tháng 4: Edmund Adamkiewicz, cầu thủ bóng đá Đức (s. 1920) 5 tháng 4: Jiří Mucha, nhà văn, nhà xuất bản, tác giả kịch bản (s. 1915) 5 tháng 4: Friederike… |
thống trị 3 vùng đất trên đảo ở phía Tây (Lautrec), phía Bắc (Alfons), và phía Nam (Mucha). Tình trạng này được giữ nguyên cho đến khi Isley, "Vua Bạc"… |