Kết quả tìm kiếm Alexander Dalrymple Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Alexander+Dalrymple", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Australe, một tiểu thuyết Pháp năm 1676 viết bởi Gabriel de Foigny. Alexander Dalrymple sau đó sử dụng từ này trong An Historical Collection of Voyages and… |
tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2014. ^ Clague, D. A. and Dalrymple, G. B. (1989) Tectonics, geochronology, and origin of the Hawaiian-Emperor… |
chỉ là cái cớ chứ không có thật ("more smoke than fire"). Còn giáo sư Alexander Woodside, giảng dạy tại khoa lịch sử thuộc Đại học British Columbia, vụ… |
Bản gốc lưu trữ 23 tháng 12 năm 2005. Truy cập 10 tháng 1 năm 2006. ^ Dalrymple, G. Brent (2001). “The age of the Earth in the twentieth century: a problem… |
cho đến khi James Cook, người biết về chuyến đi của Torres qua Alexander Dalrymple, ông đã đi thuyền qua eo biển trong chuyến đi đầu tiên của ông vào… |
Associated Press. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2015.) ^ a b c Dalrymple (1994) pp. 14–17 ^ Dalrymple (1994) pp. 14, 43 ^ Calvin J. Hamilton (Translated from… |
CastleBooks, 2005 p. 123. ^ a b c Dalrymple, William Return of a King, London: Bloombsbury, 2012 p. 223. ^ Dalrymple, William Return of a King, London:… |
Brunei. Routledge. ISBN 978-1-136-87394-2. Fry, Howard T. (2013). Alexander Dalrymple and the Expansion of British Trade. Taylor & Francis. ISBN 978-1-136-60694-6… |
| Anthony Burgess (1917-1993) So sánh với chuyển thể phim của Kubrick Dalrymple, Theodore. "A Prophetic and Violent Masterpiece" Lưu trữ 2011-02-01 tại… |
main facts as affirmed by tradition.... no alternative account exists. ^ Dalrymple, William (ngày 7 tháng 10 năm 2009). Nine Lives: In Search of the Sacred… |
St Mary Magdalene gần Sandringham vào 7 tháng 6 năm 1897 bởi William Dalrymple Maclagan, Tổng giám mục xứ York. Cha mẹ đỡ đầu của bà là: Nữ vương Victoria… |
Bibcode:2010Natur.466..100A. doi:10.1038/nature09166. PMID 20596019. ^ Dalrymple 1991 Newman 2007 Dalrymple, G. Brent (2001). “The age of the Earth in the twentieth… |
Canterbury, Frederick Temple, còn Alexandra được Tổng Giám mục York, William Dalrymple Maclagan đích thân đội lên đầu bà chiếc vương miện Vương hậu. Mặc dù đã… |
Great”. Viking Ship Museum. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2020. ^ “Theodore Dalrymple, Droning over the Caucasus”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2014… |
2019. ^ See the essay "A Prophetic and Violent Masterpiece" by Theodore Dalrymple in "Not With a Bang but a Whimper" (2008) pp. 135–49 ^ Forbes, Peter (ngày… |
History Compass. 9 (10): 760–766. doi:10.1111/j.1478-0542.2011.00799.x. Dalrymple, William (2006), The Last Mughal, Viking Penguin, ISBN 0-670-99925-3 David… |
Đất." Geochimica et Cosmochimica Acta 10: tr. 230-237. ^ a b G. Brent Dalrymple (1994). The age of the earth. Stanford, Calif.: Nhà xuất bản Đại học Stanford… |
Bruno Honey, được nhận Huân chương lenin cho tác phẩm của mình." Dana G. Dalrymple, Chiếc máy cày Mĩ đến với nông nghiệp Xô viết: Sự chuyển giao công nghệ… |
Kirkpatrick, con gái của một sĩ quan Anh và một công chúa Ấn Độ. William Dalrymple, tác giả của "White Mughals", đề cập rằng tình cảm là đến từ hai phía… |
đồ theo quan điểm của Aristotle, như Gerardus Mercator (1569) và Alexander Dalrymple thậm chí đến tận năm 1767 đã tranh luận về sự tồn tại của nó, với… |