Kết quả tìm kiếm Alex Haley Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Alex+Haley", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
không trao giải. A River Runs Through It của Norman MacLean Roots của Alex Haley (giải Pulitzer đặc biệt) 1978: Elbow Room của James Alan McPherson 1979:… |
lễ nghĩa, Jean-Paul Sartre Con đường xứ Flandres, Claude Simon Cội rễ, Alex Haley Đồi gió hú, Emily Brontë Alexis Zorba - Con người hoan lạc, Nikos Kazantzakis… |
Andor Foldes, nghệ sĩ dương cầm Mỹ gốc Hungary (s. 1913) 10 tháng 2: Alex Haley, nhà văn Mỹ (s. 1921) 14 tháng 2: Elisabeth Schnack, nhà văn nữ Thụy Sĩ… |
Burlij; Kaitlan Collins (14 tháng 2 năm 2023). “Nikki Haley announces 2024 White House bid” [Nikki Haley tuyên bố đấu tranh vào Nhà Trắng năm 2024]. edition… |
các tàu tuần duyên dài 210 ft (64 mét) và 270 ft (82 mét) nhưng chiếc Alex Haley và chiếc Acushnet cũng nằm trong nhóm này. Chủ yếu dùng cho các sứ mệnh… |
takes name Francis”. jesuit.org. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2013. ^ “Haley Cohen, "Slum Priest: Pope Francis' Early Year", ''The Atlantic'', ngày 20… |
rời khỏi bang. Haley lo lắng cho sự an toàn của bố cô là Dave vì ông không trả lời điện thoại. Chống lại chỉ thị của cảnh sát, Haley lái xe vào khu vực… |
hình Queen: The Story of an American Family, dựa trên quyển sách của Alex Haley. Đóng vai một người trước đây nghiện ma túy đấu tranh để giành lại quyền… |
cuộc sống gia đình, nhưng vợ anh, Haley Brooks (Meredith Monroe), ly hôn anh trong mùa 3. Trong tập "100" (mùa 5), Haley bị giết bởi kẻ giết người hàng loạt… |
Jay, vợ của Phil, mẹ của Haley, Alex, và Luke Ty Burrell vai Phil Dunphy, chồng của Claire, con rể của Jay, cha của Haley, Alex, và Luke Jesse Tyler Ferguson… |
video ca nhạc và quảng cáo trong suốt sự nghiệp của mình dưới bút danh Wolf Haley. Tyler đã giành được hai giải Grammy, ba giải BET Hip Hop Awards, một giải… |
Alexandra Daddario (đổi hướng từ Alex Daddario) & đỉnh Olympians: The Sea of Monsters Annabeth Chase 2013 Life in Text Haley 2014 Burying the Ex Olivia 2015 San Andreas Blake Gaines Phim truyền hình… |
James MarsdenC Tye Sheridan Jean Grey Phoenix Famke Janssen Famke Janssen, Haley RammY Famke Janssen Famke JanssenC Sophie Turner Ororo Munroe Storm Halle… |
Bloomberg News. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2017. ^ Etcoff, N. L.; Stock, S; Haley, L. E.; Vickery, S. A.; House, D. M. (2011). “Cosmetics as a Feature of… |
thành viên: David Longstreth (hát, ghita), Amber Coffman (hát, ghita), Haley Dekle (hát), Nat Baldwin (bass), Olga Bell (hát, keyboard), và Michael Johnson… |
Insider (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2021. ^ Williams, Haley (ngày 19 tháng 4 năm 2021). “A Roblox Game About Adopting Critters Just… |
trong năm nay." Ken Haley của PopCultureShock cho tập 1 điểm 'A' và tán dương cách mà Ito sử dụng hiệu quả kinh dị thể xác, dù vậy Haley chỉ ra rằng có một… |
David Hayter và Alex Tse, bộ phim có dàn diễn viên chính bao gồm Malin Åkerman, Billy Crudup, Matthew Goode, Carla Gugino, Jackie Earle Haley, Jeffrey Dean… |
ông chết vì tự tử, nhưng lý do chết còn gây tranh cãi. Xem Malcolm X và Alex Haley, Tự truyện Malcolm X, trg 11, ISBN 0812419537. ^ a b Xem trang 6 của tệp… |
truyền hình Queen: The Story of an American Family, dựa trên cuốn sách của Alex Haley. Raven-Symoné bắt đầu sự nghiệp âm nhạc của mình vào lúc 7 tuổi, cô ký… |