Kết quả tìm kiếm Alan Kay Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Alan+Kay", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
bởi nhiều tác giả qua nhiều thời kỳ khác nhau các tác giả chính bao gồm Alan Kay, Dan Ingalls, Adele Goldberg, Ted Kaehler, Scott Wallace. Smalltalk thường… |
giải quốc gia lần thứ năm dưới quyền của cựu trung vệ West Ham Utd, George Kay. Câu lạc bộ vào đến trận chung kết Cúp FA 1950 nhưng thua Arsenal. Liverpool… |
đã sớm xuất hiện. Một "trình xử lý thông tin cá nhân, di động" đã được Alan Kay tưởng tượng tại Xerox PARC vào năm 1968, và được mô tả trong bài báo năm… |
hoặc tạo ra máy tính bảng, chẳng hạn như: Năm 1968, nhà khoa học máy tính Alan Kay đã hình dung ra một KiddiComp; ông đã phát triển và mô tả khái niệm này… |
cơ sở lý thuyết khuyến khích tự học, tự giải thích do Seymour Papert, Alan Kay tiên phong và cũng được nhắc đến trong quyển "Số hóa" (Being Digital) của… |
Analysis and Design with Applications, Addison-Wesley, ISBN 0-8053-5340-2 Alan Kay: The Early History of Smalltalk Erich Gamma, Richard Helm, Ralph Johnson… |
lần đầu vào ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: postscript (liên kết) ^ Kay, Stanley (ngày 16 tháng 8 năm 2017). “How Tall is Cristiano Ronaldo?”. Sports… |
Giải Turing (thể loại Alan Turing) lĩnh vực khoa học máy tính. Giải thưởng được đặt theo tên của nhà bác học Alan Turing, nhà toán học người Anh, người được coi là cha đẻ của lý thuyết khoa… |
thống máy tính. Ông gọi lại Stanford để xem họ có gì không, và biết rằng Alan Kay, khi đó là thành viên của Trung tâm nghiên cứu Xerox Palo Alto (PARC),… |
11 tháng 5 - Juan Downey, nghệ sĩ người Chile, (m. 1993) 17 tháng 5 - Alan Kay, nhà khoa học người Mỹ 18 tháng 5 - Lenny Lipton, nhà phát minh người Mỹ… |
mang tính quyết định, đối với các vấn đề chỉ tác động đến Anh. Ủy ban McKay báo cáo về vấn đề vào tháng 3 năm 2013 với đề nghị rằng các đạo luật chỉ… |
ngày 29 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2013. ^ “Jonathan Kay: The key to Canada's economic advantage over the United States? Less income… |
Argentina overpowers Croatia 3-0”. CNN. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2022. ^ Kay, Oliver (15 tháng 12 năm 2022). “Lionel Messi winning World Cup would define… |
333 ^ "Oceanic art", The Columbia Encyclopedia, Sixth Edition 2006. ^ MacKay (1864, 1885) Elements of Modern Geography, p 283 ^ Drage, Jean (1994). New… |
những năm 197x: Một nhóm các nhà khoa học tại Xerox PARC được dẫn dắt bởi Alan Kay đã phát triển Smalltalk, một ngôn ngữ hướng đối tượng được biết đến rộng… |
hoặc giá trị cơ sở dữ liệu. Value rule bảng tính: Nhà khoa học máy tính Alan Kay đã sử dụng thuật ngữ value rule để tóm tắt hoạt động của bảng tính: giá… |
Kay Ivey (hay Kay Ellen Ivey, sinh ngày 15 tháng 10 năm 1944) là một chuyên gia tài chính, chính trị gia người Mỹ. Bà hiện là Thống đốc thứ 54 và đương… |
Hùng Lee Chi Hung Waise Lý Tử Kì Lee Chi Kay Lý Tư Kì Lee Si Kei Louisa Lý Tư Tiệp Lee Johnson Lý Vĩ Kì Lee Wai Kay Lý Vĩnh Hào Lee Wing Ho Gregory Lý Vũ… |
the Encyclopedia of New Zealand. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2011. ^ McKay, Bill (2004). “Māori architecture: transforming western notions of architecture”… |
comparison to Nazi Germany”. MSNBC. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2016. ^ McKay Koppins (18 tháng 1 năm 2016). “The Gospel According to Trump”. The New York… |