Kết quả tìm kiếm Al Karak Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Al+Karak", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
phía đông nam, Jabab ở phía nam, al-Musayfirah ở phía tây nam, al-Karak ở phía tây bắc, al-Thaalah ở phía bắc và al-Suwayda ở phía đông bắc. Theo Cục… |
Mamluk Baibars (không phải là Baibars người đã trở thành một Sultan) cho Al Karak trong thời gian bị giam giữ ở đó năm 1239. Sau đó khi As-Salih Ayyub trở… |
Malta Zadar, Croatia Opava, Cộng hòa Séc Toledo, Tây Ban Nha Tver, Nga Al-Karak, Jordan ^ a b “Population by towns and sex – Table data”. Viện thống kê… |
thân nhân của mình: Al-Afdal nhận Palestine và Syria, Al-Aziz đã được cai trị Ai Cập, Al-Zahir nhận được Aleppo, Al-Adil nhận được Karak và Shawbak, và Turan-Shah… |
kết nghĩa Kraków, Asti, Bayonne, Bitola, Cetinje, Colonia Tovar, Golden, Iași, Al-Karak, Menara gardens, Niš, Ohrid, Poltava, Serres, Sopron, Tarxien, Toledo,… |
quốc Hashemite Jordan (tiếng Ả Rập: المملكة الأردنية الهاشمية,Al Mamlakah al Urdunnīyah al Hāshimīyah) là một quốc gia Ả Rập tại Tây Á trải dài từ phần… |
Baldwin I của vương quốc Jerusalem and sau đó là sự cai trị của nam tước Al Karak(vùng Oultrejordain), với tên gọi Château de la Valée de Moyse hay Sela… |
Wayback Machine . Syria Central Bureau of Statistics (CBS). Daraa Governorate. (tiếng Ả Rập) Bản đồ thị trấn, Google Maps mapcarta Bản đồ El Karak, 21 M… |
ở Palestine, cũng như ở khu vực phía tây của Jordan (ở Ajlun, Al Balqa', Al Karak, Al Mafraq, 'Amman, Irbid, Jarash, và Madaba). Thứ tiếng này cũng được… |
trung tâm dân cư. Vùng Nam tách khỏi vùng Trung qua dãy núi Moab tại tỉnh Karak. Các trung tâm dân cư của vùng Trung và vùng Bắc tách biệt về địa lý qua… |
đầu tiên được cho là thuộc vương triều Bahri là Aybak, con trai ông này là al-Mansur Ali, và Qutuz, không thuộc lực lượng mamluks Bahriyya; ba người này… |
Amman Amman tỉnh lị là thủ đô 3 Aqaba Aqaba 4 Balqa Al Salt 5 Irbid Irbid 6 Jerash Jerash 7 Karak Al Karak 8 Madaba Madaba 9 Mafraq Mafraq 10 Ma'an Ma'an 11… |
Mount Sinai and Arabia Petraea: A Journal of Travels in the year 1838. 3. Boston: Crocker & Brewster. Bản đồ thị trấn, Google Maps El Karak-bản đồ; 21m… |
Hsien-tu), Petra (Dĩ Phú tiếng Trung: 汜復; pinyin: Sifu; Wade–Giles: Szu-fu), al-Karak (Hu La tiếng Trung: 于羅; pinyin: Yuluo; Wade–Giles: Yü-lo), và Sura (Tư… |
động một cuộc tấn công vào đồng bằng phía nam hồ Tiberias, chiếm đánh Al Karak. Các cuộc tấn công nhằm thâm nhập khu vực sa mạc Negev tiến xa tới tận… |
bị bắt và gửi đến al-Karak. Trong khi đó, hai thống đốc đã khôi phục Salah ad-Din Hajji lên ngai vàng, người hiện lấy tên trị vì al-Mansur. Cuộc chiến… |
Jerusalem, Trung, phía nam giáp biển Đỏ, phía đông giáp các tỉnh Madaba, Karak, Tafilah và Aqaba của Jordan, phía tây giáp Địa Trung Hải, Dải Gaza và tỉnh… |
đồng thiểu số theo đạo Hồi (khoảng 10% dân số) sống tập trung tại các khu Karak Nuh (nơi được cho là có mộ của Noah) và Haoush el Oumara, lần lượt ở rìa… |