Kết quả tìm kiếm Al Hashemi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Al+Hashemi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Mohsen Al-Hashemi (Arabic:محسن الهاشمي) (sinh ngày 25 tháng 10 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. Hiện tại anh… |
Ghazi bin Faisal I bin Hussein bin Ali al-Hashemi (tiếng Ả Rập: غازي بن فيصل الأول بن حسين بن علي الهاشمي) Là vị vua thứ hai của Vương quốc Iraq, ông… |
Faisal I bin Hussein bin Ali al-Hashemi, (tiếng Ả Rập: فيصل بن الحسين بن علي الهاشمي, Fayṣal al-Awwal ibn al-Ḥusayn ibn ‘Alī al-Hāshimī; 20 tháng 5 năm 1885… |
tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2019. ^ “Abu Ibrahim al-Hashemi al-Quraishi named IS leader”. MEO (bằng tiếng Anh). 11 tháng 1 năm 2019… |
tồn tại từ tháng 8 năm 1921 với sự đăng quang của Faisal bin al-Hussein bin Ali al-Hashemi với tư cách là Vua Faisal I. Vương quốc kết thúc vào năm 1958… |
Abdulrahman Al-Jassim (Qatar) 18 tháng 1 năm 2024 (2024-01-18) 20:30 Sân vận động Al Janoub, Al Wakrah Khán giả: 41.986 Trọng tài: Ahmad Al-Ali (Kuwait)… |
Faisal II (tiếng Ả Rập: الملك فيصل الثاني, al-Malik Fayṣal al-thānī) (2 tháng 5 năm 1935–14 tháng 7 năm 1958) là vị vua cuối cùng của Iraq, ông trị vì… |
Dubai (đề mục Burj Al Arab) giáo nhờ vào các công ty thiết kế kiến trúc và kỹ thuật quốc tế như Al Hashemi và Aedas có thể được tìm thấy tại Dubai hoặc các công trình này được hỗ… |
ngoại trừ một thời gian ngắn dưới sự cai trị của đế quốc Anh. Vương triều Hashemi tại Jordan là một vương triều quân chủ. Nhà vua cũng đồng thời là nguyên… |
Sân vận động Al Thumama, Doha Khán giả: 40.342 Trọng tài: Ahmad Al-Ali (Kuwait) Trận đấu ban đầu dự kiến diễn ra tại Sân vận động Al Bayt, Al Khor. Tuy nhiên… |
bang đã kết án một phụ nữ vì tội khủng bố có quốc tịch Dubai, Alaa Bader al-Hashemi, với án tử hình vì tội giết Ibolya Ryan và chế tạo "bom thủ công" tại… |
Muhammad Aidil Shahril bin Rosli Shine Htet Aung Ye Lin Htun Ahmed Al-Jalham Hamad Al-Hashemi Firuz Bekmurodov Firuz Sangov Iqboli Vositzoda Worrapluch Jiwajaratrong… |
tàu sử dụng Shatt al-Arab treo cờ Iraq và có hoa tiêu người Iraq và bắt buộc Iran phải trả phí cho Iraq khi tàu của họ sử dụng Shatt al-Arab. Cuộc lật đổ… |
(24 tuổi) 12 0 Al Jazira 3 2HV Zayed Sultan 11 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 8 1 Al Jazira 4 2HV Khalid Al-Hashemi 18 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 14 0 Al Ain 12 2HV… |
Mehdi Hashemi vào tháng 9 năm 1987 với tội danh hoạt động phản cách mạng là một đòn giáng mạnh vào Ayatollah Montazeri, người đã biết Hashemi từ thời… |
tiếp ở đây lần thứ nhì cho đến lúc qua đời. Faisal I bin Hussein bin Ali al-Hashemi (tại vị:1918-1920, phục vị:1921-1933) Năm 1920, vương quốc Ả Rập Syria… |
ISBN 978-3-527-28126-8. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2011. ^ Smith, William F. and Hashemi, Javad (2003). Foundations of Materials Science and Engineering. McGraw-Hill… |
Nam, Hassan Rouhani năm 2016, Mahmoud Ahmadinejad vào năm 2012 và Akbar Hashemi Rafsanjani năm 1995. Trong chuyến thăm của tổng thống Rouhani, hai quốc… |
Al-Ghazali (UK: /ælˈɡɑːzɑːli/, US: /ˌælɡəˈzɑːli, -zæl-/; tên đầy đủ أَبُو حَامِدٍ مُحَمَّدُ بْنُ مُحَمَّدٍ ٱلطُّوسِيُّ ٱلْغَزَالِيُّ hoặc ٱلْغَزَّالِيُّ… |
“Khamenei defends Iran's 1980s political executions that killed thousands”. Al Arabiya English (bằng tiếng Anh). ngày 6 tháng 6 năm 2017. Lưu trữ bản gốc… |