Kết quả tìm kiếm Al Masudi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Al+Masudi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
báo cáo có được từ các thương gia và thủy thủ, du hành gia người Ả Rập Al-Masudi đã cho rằng long diên hương là một loại nấm mọc dưới đáy biển bị bão bứt… |
lịch sử vạn vật (hay còn gọi là xã hội học) của Asharites, al-Tabri, al-Masudi, Ibn Rustah, al-Athir và Ibn Khaldun, trong đó bộ Muqadimmah đề cao nguyên… |
xung quanh Baku, Azerbaijan ngày nay để sản xuất napta. Các mỏ này được al-Masudi miêu tả trong thế kỷ 10 và Marco Polo vào thế kỷ 13, họ đã miêu tả các… |
Middle Ages [1] al-Masudi, The Meadows of Gold, The Abbasids, transl. Paul Lunde and Caroline Stone, Kegan paul, London and New York, 1989 al-Tabari "The… |
các quyển sử Ả Rập của Ibn al-Kalbi (? - 819), al-Baladhuri (? - 892) hoặc sử thế giới của al-Tabari (838-923), al-Masudi (871-957), v.v... Các nhà khảo… |
10 al-Masudi đã viết rằng Jasim thuộc về Damascus và nằm "giữa Damascus và tỉnh Jordan, trong một huyện tên là al-Khaulan. Jasim là một vài dặm từ al-Jabiya… |
hình trụ tròn. Al-Masudi chép vào thế kỷ thứ 10 rằng mặt hướng ra biển của ngọn hải đăng có một dòng chữ tôn thờ thần Zeus. Nhà địa lý Al-Idrisi đến xem… |
Dulebe, Buzhan và Volhynia. Vùng đất đã được đề cập trong các tác phẩm của Al-Masudi và Abraham ben Jacob rằng vào thời cổ đại, Walitābā và vua Mājik, mà một… |
tại phía tây của Lưỡng Hà; thuật ngữ này sau đó sửa đổi thành "Arab". al-Masudi thì cho rằng từ "người Arab" ban đầu áp dụng cho người Ishmael của thung… |
8) thì hai vương quốc đã bắt đầu xích lại gần với nhau. Vào năm 943, al Masudi đã viết rằng vua của Makuria đã cai trị Alodia, trong khi Ibn Hawqal lại… |
những người nước ngoài đến Artsakh; nhà địa lý học và nhà sử học Ả Rập Al-Masudi lưu ý rằng, trong số các tác phẩm nghệ thuật khác, ông chưa bao giờ nhìn… |
đề cập đến triều đại của Cleopatra, chẳng hạn như Bãi cỏ bằng vàng của Al-Masudi, mặc dù tác phẩm này sai lầm khi nói rằng Octavianus đã chết ngay sau… |
trong thế giới Ả Rập và Ba Tư, bao gồm ibn Khurdadhbih, al-Masudi, Dimashiki, al-Nuwairi, và al-Maqrizi, đã để lại ghi chép về Silla. Phật giáo chính thức… |
khích những tín đồ Hỏa giáo cải sang tôn giáo Baha'i. Học giả Hồi giáo Al-Masudi lại đưa ra thông tin khác, ông ta tuyên bố rằng Yazdegerd III có hai con… |
tìm thấy ở bờ phía bắc của hòn đảo. Vào thế kỷ 10, nhà du hành Ả Rập Al-Masudi từng miêu tả về một đất nước mang tên Waq Waq trong tác phẩm Cánh đồng… |
“Dubai Metro operator to run Al Sufouh tram”. GulfNews.com. ngày 15 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2016. ^ Masudi, Faisal (ngày 26 tháng 7… |
Sassanid luôn biết nghe những ý kiến của triều thần. Nhà sử học Hồi giáo Masudi đã ca ngợi bộ máy chính quyền nhà Sassanid như sau: "chính quyền xuất sắc… |
Thievy Bifouma (2020 Shenzhen F.C.) Delain Sasa (2008 Liaoning Whowin) Alain Masudi (2009 Dalian Shide) M'peti Nimba (2010 Changsha Ginde) Jeremy Bokila (2015… |
Dick (2012). Boots on the Ground: The Fight to Liberate Afghanistan from Al-Qaeda and the Taliban, 2001–2002. Zenith Imprint. ISBN 978-0-7603-4111-7.… |
Sân vận động René Pleven d'Akpakpa, Cotonou 8 tháng 9 năm 2002 Sân vận động Al-Merrikh, Omdurman 12 tháng 10 năm 2002 Sân vận động CCM Kirumba, Mwanza 12… |