Kết quả tìm kiếm Akkad Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Akkad", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Eshnunna Kish Uruk Ur Lagash Akkad Eridu Nippur Sippar Umma Girsu Aššur Nuzi Nineveh Đế quốc Akkad (Tiếng Akkad: 𒆳𒌵𒆠 māt Akkadi; Tiếng Sumer: 𒀀𒂵𒉈𒆠… |
Babylon hay Babylonia (/ˌbæbɪˈloʊniə/) là một quốc gia cổ đại nói tiếng Akkad và là một vùng văn hóa có trung tâm tại trung-nam Lưỡng Hà (nay là Iraq… |
Sumer (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Akkad) Sumer (tiếng Akkad Šumeru; tiếng Sumer 𒆠𒂗𒂠 ki-en-ĝir15) là một nền văn minh cổ đại và cũng để chỉ khu vực lịch sử ở phía nam Lưỡng Hà (Iraq ngày nay)… |
nghiệp và sự phát triển của đế chế đầu tiên trong lịch sử (đế quôc Akkad) do Sargon of Akkad lãnh đạo”. Nó đã được biết đến như một trong những nền văn minh… |
Assyria là một vương quốc của người Akkad, ban đầu tồn tại với tư cách nhà nước từ cuối thế kỷ 25 hoặc đầu thế kỉ 24 trước Công nguyên đến năm 608 trước… |
Sargon của Akkad, cũng gọi là Sargon Đại đế "Đức Vua vĩ đại" (?—2279 TCN; tiếng Akkad: Šarru-kinu, nghĩa là "Đức Vua anh minh" hay "Đức Vua chân chính")… |
Tiếng Akkad (lišānum akkadītum, 𒅎𒀝𒂵𒌈 ak.kADû) - hay tiếng Accad, tiếng Assyria-Babylon - là một ngôn ngữ không còn tồn tại thuộc nhóm Ngôn ngữ Semit… |
Babylon (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Akkad) Babylon (tiếng Hy Lạp: Βαβυλών, tiếng Akkad: Babili, Babilla) là một thành quốc của Lưỡng Hà cổ đại. Các di tích của thành quốc này được phát hiện ngày… |
Lịch sử Lưỡng Hà (đề mục Đế chế Akkad) Sargon của Akkad là Lugal-Zage-Si. Trong thiên niên kỷ thứ 3 TCN, đã có sự cộng sinh văn hóa rất mật thiết giữa người Sumer và người Akkad bao gồm việc… |
là từ này có gốc từ tiếng Semit, bản thân lại mượn từ erebu trong tiếng Akkad, nghĩa là "mặt trời lặn" (tức phương Tây) (xem thêm Erebus). Đứng từ phía… |
Babylon Cổ, hay Đế chế Babylon thứ nhất, là một quốc gia cổ đại nói tiếng Akkad tại nam Lưỡng Hà (nay là Iraq), tồn tại trong k. 1894 TCN - k. 1595 TCN… |
dân Đế quốc Akkad, trong đó bao gồm việc sử dụng song ngữ Sumer và Akkad một cách rộng rãi. Tiếng Sumer sự ảnh hưởng rõ ràng lên tiếng Akkad (và ngược lại)… |
Danh sách vua Akkad còn gọi là Agade. Akkad là một đế quốc lớn ở vùng Lưỡng Hà cổ đại vào thiên niên kỷ thứ 3 trước Công nguyên. Lãnh thổ của vương quốc… |
Padunia akkad là một loài Trichoptera trong họ Glossosomatidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.… |
trong tiếng Akkad. ^ māt Akkadi có nghĩa là "Xứ Akkad" trong tiếng Akkad. ^ māt Šumeri u Akkadi có nghĩa là "Xứ Sumer và Akkad" trong tiếng Akkad. ^ Goetze… |
Bản ký đại hồng thủy trong Sử thi Gilgamesh tiếng Akkad cổ… |
Inanna (đề mục Phiên bản Akkad) tranh, công lý và quyền lực. Bà được thờ phụng ban đầu ở Sumer và sau đó là Akkad, Babylon và Assyria dưới cái tên Ishtar. Innana được mệnh danh là "Nữ vương… |
được. Cherubim (tiếng Hebrew: כְּרוּבִים, krūvîm, có thể mượn từ tiếng Akkad: 𒅗𒊒𒁍 karābu, "được phù hộ" hay 𒅗𒊑𒁍 karibu, "thần phù hộ") được nhắc… |
vua của Uruk, có niên đại từ Triều đại thứ ba của Ur (k. 2100 BC). Người Akkad sau này đã sử dụng chất liệu từ các câu chuyện độc lập này để soạn thành… |
Đây là danh sách các đế quốc, được liệt kê theo thời gian. Đế quốc Akkad Ai Cập cổ đại Đế quốc Tân Assyria Đế quốc Hittite Đế quốc Achaemenes (Ba Tư)… |