Kết quả tìm kiếm Akhaltsikhe Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Akhaltsikhe", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trong thập niên 1990 từ các tỉnh cũ Meskheti và Javakheti, thủ phủ là Akhaltsikhe. Tình có đường biên giới với tỉnh Ardahan của Thổ Nhĩ Kỳ và tỉnh Shirak… |
Akhaltsikhe Ambrolauri Batumi Gori Kutaisi Mtskheta Ozurgeti Poti Rustavi Tbilisi Telavi Zugdidi Abasha, Adigeni, Akhalgori, Akhalkalaki, Akhaltsikhe… |
Ambrolauri) Samegrelo-Zemo Svaneti (thủ phủ Zugdidi) Samtskhe-Javakheti (thủ phủ Akhaltsikhe) Shida Kartli (thủ phủ Gori) Phân chia hành chính Gruzia… |
bởi người Armenia ở tỉnh Samtskhe-Javakheti của Gruzia (Akhalkalaki, Akhaltsikhe). Vì chủ yếu là ngôn ngữ cộng đồng và không phải là ngôn ngữ chính thức… |
Kars và Batum theo Hồi giáo, một phần của tỉnh Yerevan và các huyện Akhaltsikhe và Akhalkalaki của tỉnh Tiflis. Tuy nhiên, về mặt thực tế, chính phủ… |
lưu đày sang Akhaltsikhe. Năm 1685, Kaikhosro II Gurieli trở về từ nơi lưu đày ở Akhaltsikhe với quân đội do Yusuf Pasha của Akhaltsikhe cung cấp, Malakia… |
gồm: Sư đoàn súng trường 261 tại Leninakan Sư đoàn súng trường 349 tại Akhaltsikhe Sư đoàn súng trường 402 tại Batumi Quận kiên cố số 51 tại Batumi Quận… |
viên của Học viện Nghệ thuật Hoàng gia vì đã vẽ bức tranh "Cuộc bao vây Akhaltsikhe". Sau đó, Suchodolski được Sa hoàng Nicholas I mời đến St Petersburg… |
Ambrolauri vùng 9 Samegrelo-Zemo Svaneti 1995 Zugdidi vùng 10 Samtskhe-Javakheti 1995 Akhaltsikhe vùng 11 Shida Kartli 1995 Gori vùng 12 Tbilisi 1991 thủ đô… |
nhiều vùng lãnh thổ đã được sáp nhập vào Gruzia. Những vùng đó (Batumi, Akhaltsikhe, Poti, và Abkhazia) hiện chiếm một phần lớn lãnh thổ Gruzia. Công quốc… |
Kardam (Bulgaria) – Ashtarak (Armenia) - Gyumri – Ashotsk - Akhalkalaki - Akhaltsikhe - Vale, Gruzia – Türkgözü - Posof - Kars - Horasan (Thổ Nhĩ Kỳ) – Supsa… |
Racha-Lechkhumi và Kvemo Svaneti Ambrolauri 6 Imereti Kutaisi 7 Samtskhe-Javakheti Akhaltsikhe 8 Shida Kartli Gori 9 Mtskheta-Mtianeti Mtskheta 10 Kvemo Kartli Rustavi… |
000 Kvemo Kartli 13. Telavi თელავი 27,800 21,800 20,100 Kakheti 14. Akhaltsikhe ახალციხე 24,700 18,500 19,200 Samtskhe-Javakheti 15. Kobuleti ქობულეთი… |
cộng 40.828 người • Mật độ 34/km2 (90/mi2) Múi giờ EET (UTC+2) • Mùa hè (DST) EEST (UTC+3) Mã bưu chính 75000 Thành phố kết nghĩa Akhaltsikhe, Grozny… |
người Ottoman đánh đuổi và phải chạy đến nương náu tại Akhaltsikhe do pasha xứ này (vùng Akhaltsikhe lúc này do người Ottoman nắm giữ). Vameq Dadiani (ვამეყ… |
• Mật độ 30/km2 (80/mi2) Múi giờ EET (UTC+2) • Mùa hè (DST) EEST (UTC+3) Mã bưu chính 0800 Thành phố kết nghĩa Akhaltsikhe, Oslo, Batumi, Casablanca… |