Kết quả tìm kiếm Airtran Airways Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Airtran+Airways", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đơn hàng đầu tiên được đặt với McDonnell Douglas vào năm 1995 bởi AirTran Airways. Với sự sáp nhập giữa Boeing và McDonnell Douglas vào năm 1997 trước… |
Air Gumbo Air Midwest Airnet Express AirNow Air Sunshine Air Tahoma AirTran Airways Air Transport International Air Vegas Air Wisconsin Alaska Airlines… |
Air Gumbo Air Midwest AirNet Express AirNow Air Sunshine Air Tahoma AirTran Airways Air Transport International Air Wisconsin Alaska Airlines Alaska Central… |
và American Airlines. Khu vực này có 18 cửa: 20-31, 32-32B, 33-36 AirTran Airways (Atlanta, Milwaukee (từ 06.05.08)) Alaska Airlines (Los Angeles, Palm… |
Roanoke, Syracuse, St. Louis) AirTran Airways (Atlanta, Orlando) Air France (Paris-Charles de Gaulle) All Nippon Airways (Tokyo-Narita) Continental Airlines… |
sân bay trung chuyển của các hãng hàng không Southwest Airlines và Airtran Airways. Đặc khu Columbia có tổng cộng 123 trường K-12 và trung tâm giáo dục… |
International Airlines dưới tên Continental Connection. Khi sáp nhập AirTran Airways và Southwest Airlines, hãng hàng không sáp nhập sẽ phục vụ hơn 40 điểm… |
Jetport đã được hưởng lợi từ dịch vụ của hãng hàng không giá thấp như AirTran Airways và JetBlue. Một cuộc khảo sát được tiến hành trong tháng 6 năm 2011… |
Không lực Hoa Kỳ. Sân bay này là một trung tâm cho các hãng hàng không AirTran Airways và Frontier Airlines. Cùng với sân bay chính cho Milwaukee, sân bay… |
bay tập trung cho Southwest Airlines và Cape Air, và một trung tâm AirTran Airways. Một kỷ lục 21,9 triệu hành khách đi thông qua BWI trong năm 2010,… |
Midway bị chi phối bởi các hãng hàng không giá rẻ Southwest Airlines. AirTran Airways và Delta Air Lines là nhà khai thác lớn khác của sân bay. Cả hai đường… |
bay này là trung tâm lớn thứ hai và các trung tâm quốc tế chính của US Airways và có dịch vụ cho các điểm đến tại Hoa Kỳ, Canada, vùng Caribbean, Châu… |
Reid trong 11 tháng đầu năm 2009 là Southwest Airlines (38,3%), US Airways / US Airways Express (11,8%), United Airlines / Hoa Express (6,9%), Delta Air… |
8%; Southwest Airlines với 15,9%; JetBlue Airways với 14,8%; Delta Air Lines với mức 14,7%; và US Airways với mức 7,4%. Vào thời điểm đó, FLL đã được… |
Springfield, St. Louis, Tucson, Tulsa, Wichita, Winnipeg) Cổng C28 - C50 AirTran Airways (Atlanta) Alaska Airlines (Anchorage [seasonal], Portland (OR), Seattle/Tacoma)… |
ngày nay vào năm 1982 và hiện là trung tâm hoạt động lớn nhất của hãng US Airways, với tuyến bay đến 155 điểm đến nội địa và quốc tế năm 2008. Năm 2009,… |
kết thúc dịch vụ ngay lập tức sau các cuộc tấn công ngày 11 tháng 9. AirTran Airways hoạt động ở sân bay này giai đoạn 2007-2009. Trong năm 2011 Southwest… |
như một thành phố tập trung cho American Airlines, American Eagle và US Airways Express. ^ a b “2010 North American final rankings”. Bản gốc lưu trữ ngày… |
Toronto-Pearson Theo mùa: Montréal-Trudeau Air Turks and Caicos Providenciales AirTran Airways operated by Southwest Airlines Atlanta, Baltimore American Airlines… |
Lines chiếm 59,01% số lượng hành khách từ sân bay vào tháng 2 năm 2011, AirTran chiếm 17,76%, và ExpressJet chiếm 13,86%%.. Ngoài là nơi có trụ sở công… |