Kết quả tìm kiếm Ai Petri Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ai+Petri", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tiếng Tatar Krym có nghĩa là "nước xiết". Sông khởi nguồn từ chân núi Ai-Petri, chảy ngược lên hẻm núi và khi cách nguồn 2 km thì tạo thành thác nước… |
thuộc yayla Demirji Ai-Petri (tiếng Ukraina: Ай-Петрі, tiếng Nga: Ай-Петри, tiếng Tatar Krym: Ay Petri): 1234 m, thuộc yayla Ay-Petri. Những con đèo quan… |
nobilis. Sedes es Petri, qui Romae effudit sanguinem, Petri, cui claves datae sunt regni caelorum. Pontifex, Tu successor es Petri; Pontifex, Tu magister… |
1.79. ISBN 8131721337. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2015. ^ Herbert L. Petri, John M. Govern (2012). Motivation: Theory, Research, and Application. Cengage… |
Ai-Petri 1200 m trên mực nước biển… |
Nam, đặc biệt là các công cụ Oldowan được tìm thấy tại Echkidag, Gaspra, Ai-Petri và gần Sevastopol. Người Tauri sống ở Duyên hải phía Nam, xen kẽ với người… |
sự hiện diện vi khuẩn Escherichia coli trên đĩa thạch MacConkey hay đĩa Petri. Vi khuẩn E. coli phát triển lạc khuẩn đỏ tại nhiệt độ khoảng 42 °C (108 °F) qua… |
the Initials V.H." Website: ArtNet. Truy cập November 2005. Liukkonen, Petri (2000). "Victor Hugo (1802-1885)" Lưu trữ 2014-03-24 tại Wayback Machine… |
^ “Nguyên văn: "Romae via Aurelia natale Sanctorum Apostolorum Petri et Pauli, Petri in Vaticano, Pauli in via Ostiensi, utrumque in catumbas, passisub… |
Besar Spahiu (ALB) (44) Tạ Giai Trăn (TPE) (45) Chris Melling (GBR) (46) Petri Makkonen (FIN) (47) Imran Majid (GBR) (49) Mateusz Sniegocki (POL) (50)… |
tả 2013 Krasnickaja Katya Ukraina Bình minh ở khu bảo tồn thiên nhiên Ai-Petri Yaila (zakaznik). 2014 Balkhovitin Ukraina Quang cảnh Công viên Quốc gia… |
submersible” (bằng tiếng Anh). CBC News. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2023. ^ Petri, Alexandra E.; Lin, Summer (19 tháng 6 năm 2023). “Titanic tourist submersible… |
này vẫn còn được công nhận, là từ ghép bởi những chữ đầu của thành ngữ: Petri Apostoli Potestatem Accipiens (người nhận quyền của Tông Đồ Phêrô). Ông… |
bầu chọn. 1985 Cuộc chiến ở Moskva Yury Ozerov Juozas Budraitis, Achim Petri, Mikhail Ulyanov, Yakov Tripolsky... Lịch sử, Chiến tranh Hợp tác Mosfilm… |
thường có tuyết. Vào tháng 7, nhiệt độ trung bình dao động từ 15,4 °C tại Ai-Petri đến 23,4 °C tại các khu vực trung tâm của Krym đến 24,4 °C (75,9 °F) tại… |
Trong quá trình học, Ishii thường nuôi "thú cưng" vi khuẩn trong nhiều đĩa petri, và thói quen kỳ quặc của anh là nuôi vi khuẩn làm bạn đồng hành hơn là… |
Huynh Đoàn Linh Mục Thánh Phêrô (Latinh: Fraternitas Sacerdotalis Sancti Petri; FSSP) là một Tu Đoàn Tông Đồ (Giáo Luật Công Giáo 731 – 746) thuộc quyền… |
Falafel (thể loại Ẩm thực Ai Cập) trong những món ăn truyền thống vùng Trung Đông, nhiều khả năng có xuất xứ từ Ai Cập. Falafel Falafel trước khi rán Trước khi rán lên Rán falafel Falafel sau… |
Petlyakov (1891–1942), Russia – heavy bomber Julius Richard Petri (1852–1921), Germany – đĩa Petri Peter Petroff (1919–2004), Bulgaria – digital wrist watch… |
propriis, Leiden, 1557 (commentaries). De varietate rerum, Basle, Heinrich Petri, 1559 (on natural phenomena). Opus novum de proportionibus numerorum, motuum… |