Kết quả tìm kiếm Afghani Afghanistan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Afghani+Afghanistan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
sự ưa thích với đồng Afghani mới. Kể từ đó, chỉ số lạm phát đã trở nên ổn định, hơi tăng vào cuối năm 2003. Chính phủ Afghanistan và các nhà tài trợ quốc… |
sự mất mát của lao động và vốn. Năm 1981, GDP của Afghanistan đứng ở mức 154,3 tỷ Afghani Afghanistan, giảm từ 159,7 tỷ vào năm 1978. GNP bình quân đầu… |
trong những tuần đầu tiên của sự chiếm đóng Taliban. Nhưng đồng Afghani Afghanistan đã sớm mất giá trị. Họ áp thuế 50% đối với bất kỳ công ty nào hoạt… |
Afghan (thể loại Afghanistan) 000 và 10.000 afghani. Năm 1958, tiền giấy mệnh giá 2 và 5 afghani được chuyển đổi bằng tiền xu. Nhân khẩu Afghanistan Người Afghanistan hải ngoại ^ “Afghan… |
Taliban (thể loại Chính phủ Afghanistan) Hồi giáo Afghanistan (IEA), là một tổ chức quân sự và phong trào Hồi giáo Deobandi tại Afghanistan, hiện đang tiến hành Chiến tranh Afghanistan. Kể từ năm… |
những món ăn đường phố chủ yếu của thành phố này cùng với Peshawar). ^ The Afghani burger phenomenon, DAWN (newspaper), Sep 08, 2014 ^ After 20 years, Peshawar… |
Cộng hòa Hồi giáo Afghanistan là một nhà nước cộng hòa Hồi giáo kiểm soát phần lớn lãnh thổ Afghanistan từ năm 2004 đến năm 2021 trong giai đoạn Chiến… |
phổ biến nhất trong các loại trang phục ở Afghanistan, đặc biệt là trang phục nữ được gọi là Gand-e-Afghani. Quý bà Kandahar 1848 Vũ công Khattak mặc… |
Opostega afghani là một loài bướm đêm thuộc họ Opostegidae. Nó được miêu tả bởi Donald R. Davis năm 1989. Nó được tìm thấy ở Afghanistan. Chiều dài cánh… |
Salad trộn Afghanistan là một món salad trong ẩm thực Afghanistan được chế biến với các thành phần chính là cà chua thái hạt lựu, dưa chuột, hành tây,… |
trong danh sách này kèm theo tên quốc gia hoặc tên vùng lãnh thổ. Afghani - Afghanistan Akşa - Tuva Angolar - Angola Argentino - Argentina Ariary - Madagascar… |
Kabul (thể loại Thành phố của Afghanistan) Kābul là thành phố ở phía Đông miền Trung của Afghanistan, là thủ đô của quốc gia này và là thủ phủ của tỉnh Kabul. Kabul nằm bên sông Kabul. Thành phố… |
Ả Rập thống nhất Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất AFN 971 2 Afghani Afghanistan ALL 008 2 Lek Albania AMD 051 2 Dram Armenia Armenia ANG 532 2 Guilder… |
tiếp Afghanistan (TISA), còn được gọi là Cơ quan chuyển tiếp Afghanistan, là tên của một chính quyền tạm thời của Afghanistan do quốc hội Afghanistan đặt… |
Tiếng Pashtun (thể loại Ngôn ngữ tại Afghanistan) different languages spoken in Kābul: Arabic, Persian, Tūrki, Moghuli, Hindi, Afghani, Pashāi, Parāchi, Geberi, Bereki, and Lamghāni. ^ India. Office of the… |
hay rūpā, có nghĩa là "bạc" trong nhiều các ngôn ngữ Indo-Arya. ^ Afghan afghani là đơn vị tiền tệ chính thức nhưng đô la Mỹ và Rupee Pakistani cũng được… |
Hồi giáo Afghanistan (tiếng Ba Tư: دولت اسلامی افغانستان, Dowlat-e Eslami-ye Afghanestan), là tên gọi chính thức mới của đất nước Afghanistan sau sự sụp… |
Trung Á, Đông Á và Đông Nam Á. Nam Á bao gồm các lãnh thổ hiện tại của Afghanistan, Ấn Độ, Bangladesh, Bhutan, Maldives, Nepal, Pakistan và Sri Lanka. Hiệp… |
Cộng hòa Afghanistan (tiếng Dari: جمهوری افغانستان, Jǝmhūri Afġānistān; tiếng Pashtun: د افغانستان جمهوریت, Dǝ Afġānistān Jumhūriyat) là tên gọi nước… |
Abkhazia apsar Abkhazia None None None None Ruble Nga р. RUB Kopek 100 Afghanistan Afghani ؋ AFN Pul 100 Akrotiri và Dhekelia Euro € EUR Cent 100 Albania Lek… |