Admiral

Kết quả tìm kiếm Admiral Wiki tiếng Việt

Có trang với tên “Admiral” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Đô đốc (đổi hướng từ Admiral)
    đốc Hải quân (admiral of the navy), Thủy sư đô đốc/Đô đốc hạm đội (fleet admiral, admiral of the fleet), hay Đại đô đốc (grand admiral) trên cả cấp bậc…
  • Chuẩn đô đốc (đổi hướng từ Rear admiral)
    Chuẩn Đô đốc (tiếng Anh: Rear admiral, tiếng Pháp: Contre-amiral), là cấp bậc sĩ quan hải quân cao cấp đầu tiên của bậc Đô đốc, là một cấp bậc tướng hải…
  • Hình thu nhỏ cho UEFA Champions League 2024–25
    chiến thắng ở vòng loại thứ nhất Nhóm các đội không vô địch Á quân giải Admiral Bundesliga 2023–24 Á quân giải Mozzart Bet Super League 2023–24 Á quân…
  • Phó đô đốc (đổi hướng từ Vice Admiral)
    Phó đô đốc (Vice Admiral) là một cấp bậc tướng lĩnh hải quân, tương đương với cấp bậc trung tướng. Phó Đô đốc là cấp trên của Chuẩn Đô đốc và là cấp dưới…
  • 1959, nhưng thực sự hợp đồng với hãng Admiral mới giúp doanh thu áo thi đấu của Spurs cải thiện đáng kể. Admiral thay thế toàn bộ màu trắng trơn với sọc…
  • base”. The Telegraph. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2014. ^ “Admiral: Heritage”. Admiral Sportswear. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2009. Truy cập…
  • Mỗi một Hải đoàn sẽ được giao phó cho một Admiral chỉ huy. Về sau phát triển thêm, một phụ tá giúp đỡ vị Admiral chỉ huy các chiến thuyền đi đầu, vốn là…
  • phim của Kim về những trận chiến do Yi Sun-sin chỉ huy, sau hai phần The Admiral: Roaring Currents năm 2014 và Hansan: Rising Dragon năm 2022. Phim khắc…
  • Hình thu nhỏ cho Trung Quốc
    2010). “Chinese archaeologists' African quest for sunken ship of Ming admiral”. The Guardian. Luân Đôn. ^ “Wang Yangming (1472—1529)”. Internet Encyclopedia…
  • Hình thu nhỏ cho Admiral Graf Spee (tàu tuần dương Đức)
    Admiral Graf Spee là một trong những tàu chiến nổi tiếng nhất của Hải quân Đức trong Chiến tranh thế giới thứ hai, cùng với thiết giáp hạm Bismarck. Kích…
  • Hình thu nhỏ cho Admiral Hipper (tàu tuần dương Đức)
    Admiral Hipper (Đô đốc Hipper) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đức Quốc xã, là chiếc dẫn đầu của lớp tàu tuần dương Admiral Hipper đã phục…
  • Hình thu nhỏ cho Cristoforo Colombo
    Letters and Dispatches With Connecting Narrative Drawn from the Life of the Admiral by His Son Hernando Colon and Others. London UK: Penguin Classics. Cook…
  • Hình thu nhỏ cho Admiral Scheer (tàu tuần dương Đức)
    Admiral Scheer là một tàu tuần dương hạng nặng thuộc lớp Deutschland đã phục vụ cùng Hải quân Đức Quốc xã trong Chiến tranh thế giới thứ hai. Nguyên được…
  • Hình thu nhỏ cho Deutschland (lớp tàu tuần dương)
    đầu tiên được hoàn tất Deutschland. Nó cùng với hai tàu chị em Admiral Scheer và Admiral Graf Spee đều được hạ thủy từ năm 1931 đến năm 1934, và đã phục…
  • Hình thu nhỏ cho Tập đoàn Vanguard
    hầu hết các quỹ của mình: cổ phiếu của nhà đầu tư và cổ phiếu admiral. Cổ phiếu Admiral có tỷ lệ chi phí thấp hơn một chút nhưng yêu cầu mức đầu tư tối…
  • Entertainment The Admiral: Roaring Currents trên Korean Movie Database The Admiral: Roaring Currents trên Internet Movie Database The Admiral: Roaring Currents…
  • Hình thu nhỏ cho Admiral Hipper (lớp tàu tuần dương)
    Lớp tàu tuần dương Admiral Hipper là một loạt năm tàu tuần dương hạng nặng, trong đó ba chiếc đã phục vụ cùng Hải quân của Đức Quốc xã trong Chiến tranh…
  • với danh xưng Chuẩn đô đốc, tương đương trong Hải quân Anh và Mỹ là Rear Admiral (Chuẩn Đô đốc), trong Hải quân Pháp là Vice-amiral (Phó Đô đốc, có 3 sao)…
  • Đô đốc hạm đội (tiếng Anh: Admiral of the fleet), còn gọi là Thủy sư đô đốc (tiếng Anh: Fleet admiral), trong nhiều trường hợp là cấp bậc tướng lĩnh hải…
  • Hình thu nhỏ cho Hàn Quốc
    Cassell & Co ISBN 0-304-35948-3, p.244 ^ Roh, Young-koo: "Yi Sun-shin, an Admiral Who Became a Myth", The Review of Korean Studies, Vol. 7, No. 3 (2004)…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Đài Truyền hình Việt NamFakerHàn Mặc TửTháp RùaLiên minh châu ÂuHà LanBánh giầyBà Rịa – Vũng TàuLàoLê Khả PhiêuTrương Thị MaiNguyễn Thị Ánh ViênTrung ĐôngTrương Mỹ LanDanh sách quốc gia có vũ khí hạt nhânIllit (nhóm nhạc)Năm CamRaphinhaDanh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)Rừng mưa AmazonBitcoinBến TreHChuyến bay 474 của Vietnam AirlinesCầu Hiền LươngLê Thánh TôngNinh ThuậnĐài LoanNguyễn Doãn AnhLuật bàn thắng sân kháchĐại ViệtMười hai con giápSao HỏaCộng hòa Nam PhiCông NguyênKhổng TửSông Tô LịchTổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt NamTiếng AnhMarcel SabitzerCục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ caoMalaysiaGái gọiTrịnh Công SơnHuy CậnLệnh Ý Hoàng quý phiNhà ĐườngDanh sách địa danh trong One PieceNguyễn Thái Sơn (cầu thủ bóng đá)ĐứcThủ dâmLiếm dương vậtCố đô HuếĐạo giáoLịch sửTháp EiffelJadon SanchoSố nguyên tốDanh sách thành viên của SNH48Việt Nam thời tiền sửTôn Đức ThắngQuang TựBRICSNam ĐịnhJordanTây Bắc BộAn Dương VươngCao BằngÚcTam QuốcThủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamFVườn quốc gia Cúc PhươngCôn ĐảoẢ Rập Xê ÚtĐồng NaiLong An🡆 More