Kết quả tìm kiếm Admiral Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Admiral” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
đốc Hải quân (admiral of the navy), Thủy sư đô đốc/Đô đốc hạm đội (fleet admiral, admiral of the fleet), hay Đại đô đốc (grand admiral) trên cả cấp bậc… |
Chuẩn đô đốc (đổi hướng từ Rear admiral) Chuẩn Đô đốc (tiếng Anh: Rear admiral, tiếng Pháp: Contre-amiral), là cấp bậc sĩ quan hải quân cao cấp đầu tiên của bậc Đô đốc, là một cấp bậc tướng hải… |
chiến thắng ở vòng loại thứ nhất Nhóm các đội không vô địch Á quân giải Admiral Bundesliga 2023–24 Á quân giải Mozzart Bet Super League 2023–24 Á quân… |
Phó đô đốc (đổi hướng từ Vice Admiral) Phó đô đốc (Vice Admiral) là một cấp bậc tướng lĩnh hải quân, tương đương với cấp bậc trung tướng. Phó Đô đốc là cấp trên của Chuẩn Đô đốc và là cấp dưới… |
1959, nhưng thực sự hợp đồng với hãng Admiral mới giúp doanh thu áo thi đấu của Spurs cải thiện đáng kể. Admiral thay thế toàn bộ màu trắng trơn với sọc… |
base”. The Telegraph. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2014. ^ “Admiral: Heritage”. Admiral Sportswear. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2009. Truy cập… |
Mỗi một Hải đoàn sẽ được giao phó cho một Admiral chỉ huy. Về sau phát triển thêm, một phụ tá giúp đỡ vị Admiral chỉ huy các chiến thuyền đi đầu, vốn là… |
phim của Kim về những trận chiến do Yi Sun-sin chỉ huy, sau hai phần The Admiral: Roaring Currents năm 2014 và Hansan: Rising Dragon năm 2022. Phim khắc… |
2010). “Chinese archaeologists' African quest for sunken ship of Ming admiral”. The Guardian. Luân Đôn. ^ “Wang Yangming (1472—1529)”. Internet Encyclopedia… |
Admiral Graf Spee là một trong những tàu chiến nổi tiếng nhất của Hải quân Đức trong Chiến tranh thế giới thứ hai, cùng với thiết giáp hạm Bismarck. Kích… |
Admiral Hipper (Đô đốc Hipper) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đức Quốc xã, là chiếc dẫn đầu của lớp tàu tuần dương Admiral Hipper đã phục… |
Letters and Dispatches With Connecting Narrative Drawn from the Life of the Admiral by His Son Hernando Colon and Others. London UK: Penguin Classics. Cook… |
Admiral Scheer là một tàu tuần dương hạng nặng thuộc lớp Deutschland đã phục vụ cùng Hải quân Đức Quốc xã trong Chiến tranh thế giới thứ hai. Nguyên được… |
đầu tiên được hoàn tất Deutschland. Nó cùng với hai tàu chị em Admiral Scheer và Admiral Graf Spee đều được hạ thủy từ năm 1931 đến năm 1934, và đã phục… |
hầu hết các quỹ của mình: cổ phiếu của nhà đầu tư và cổ phiếu admiral. Cổ phiếu Admiral có tỷ lệ chi phí thấp hơn một chút nhưng yêu cầu mức đầu tư tối… |
Entertainment The Admiral: Roaring Currents trên Korean Movie Database The Admiral: Roaring Currents trên Internet Movie Database The Admiral: Roaring Currents… |
Lớp tàu tuần dương Admiral Hipper là một loạt năm tàu tuần dương hạng nặng, trong đó ba chiếc đã phục vụ cùng Hải quân của Đức Quốc xã trong Chiến tranh… |
với danh xưng Chuẩn đô đốc, tương đương trong Hải quân Anh và Mỹ là Rear Admiral (Chuẩn Đô đốc), trong Hải quân Pháp là Vice-amiral (Phó Đô đốc, có 3 sao)… |
Đô đốc hạm đội (tiếng Anh: Admiral of the fleet), còn gọi là Thủy sư đô đốc (tiếng Anh: Fleet admiral), trong nhiều trường hợp là cấp bậc tướng lĩnh hải… |
Cassell & Co ISBN 0-304-35948-3, p.244 ^ Roh, Young-koo: "Yi Sun-shin, an Admiral Who Became a Myth", The Review of Korean Studies, Vol. 7, No. 3 (2004)… |