Kết quả tìm kiếm Acrylonitrile Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Acrylonitrile", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Acrylonitrin butadien styren (đổi hướng từ Acrylonitrile butadiene styrene) lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2014. Acrylonitrile-butadiene-styrene copolymer (chemical compound) tại Encyclopædia Britannica… |
một loại sợi được gọi là "acrylic" ở Mỹ, polyme phải chứa ít nhất 85% acrylonitrile monome. Các chất đồng phân điển hình là vinyl axetat hoặc metyl acrylat… |
Acrylonitrile styrene acrylate (ASA), hay còn gọi là acrylic styrene acrylonitrile,là một loại nhựa nhiệt dẻo phát triển như là một dạng thay thế cho acrylonitrile… |
hay cao su tổng hợp chịu dầu, được sản xuất từ một chất đồng đẳng của acrylonitrile và butadien. Dùng trong ống dẫn nhiên liệu, sản xuất các loại gioăng… |
thiện độ dẻo dai (khả năng chống va đập) của nhựa như polystyrene và acrylonitrile butadiene styrene (ABS). Cao su polybutadiene chiếm khoảng một phần… |
là 50 độ mỗi phút hoặc lớn hơn. Hầu hết các nhựa PAN là copolyme của acrylonitrile, là thành phần chính, và các monome khác. Nó là một polyme linh hoạt… |
tắm, khung cửa sổ Polyvinylidene chloride (PVDC) - bao bì thực phẩm Acrylonitrile butadiene styrene (ABS) - hộp đựng thiết bị điện tử (ví dụ: màn hình… |
cao của carbon monoxide. Nó đã từng được sản xuất bằng cách thủy phân acrylonitrile, có nguồn gốc từ propen bởi khử amiđan, nhưng đã bị ngưng bởi vì các… |
Polybutadiene acrylonitrile (PBAN) hay còn gọi là polybutadiene—acrylic acid—acrylonitrile terpolymer là một hợp chất đồng trùng hợp hay được sử dụng rộng… |
của propiolactone với methanol cũng như việc phân tách methanol của acrylonitrile bằng dung môi acrylamide sulfate xảy ra ngay lập tức cũng đã được chứng… |
các liên kết peptit (1909 - 1962), (2) tổng hợp hóa học trực tiếp từ acrylonitrile (1962 - 1973), và phương pháp hiện nay là (3) lên men vi khuẩn. Ban… |
butadien và styren, butadien và acrylonitril bao gồm acrylonitrile butadien styren (ABS), acrylonitrile butadien (NBR) và styren-butadien (SBR) là vật liệu… |
năm 2016. ^ Appendix A To Part 136 Methods For Organic Chemical Analysis of Municipal and Industrial Wastewater, Method 603—Acrolein And Acrylonitrile>… |
thư đã tìm thấy trong thuốc lá điếu trong nhiều nghiên cứu trước đây: acrylonitrile, acrolein, propylene oxide, acrylamide, crotonaldehyde...Ngoài ra, các… |
dụng trong một số phương pháp sắc ký để làm sạch protein. Hydrat hóa acrylonitrile dẫn đến sự hình thành các phân tử acrylamide (C 3 H 5 NO) bởi nitrile… |
Cao su nitrile (cao su NBR) được sản xuất từ một chất đồng đẳng của acrylonitrile và butadien Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến… |
các nhóm amin bằng Cu2(OAc)4. Nó đã được sử dụng cho hydroaminat hóa acrylonitrile. Nó kết hợp với điasen trioxit để tạo thành đồng(II) acetoasenit, một… |
hydroxyl-terminated polybutadiene (HTPB) hay polybutadiene acrylic acid acrylonitrile prepolymer (PBAN), bột kim loại (thường là bột nhôm), và nhiều chất… |
Nó được sản xuất chủ yếu như là một sản phẩm phụ của việc sản xuất acrylonitrile. Nó được sử dụng như một dung môi aprotic phân cực trong tổng hợp hữu… |
dioxide và oxit nitơ. Acrylamide có thể được điều chế bằng cách thủy phân acrylonitrile bằng nitrile hydratase. Trong công nghiệp, hầu hết acrylamide được sử… |