Kết quả tìm kiếm Abraham ben David Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Abraham+ben+David", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Abraham (phiên âm Áp-ra-ham; Hê-brơ: אַבְרָהָם, Tiêu chuẩn Avraham Ashkenazi Avrohom hay Avruhom Tibrơ ʾAḇrāhām; Ảrập: ابراهيم, Ibrāhīm; Ge'ez: አብርሃም… |
Cain và Abel (đổi hướng từ Ca-in và A-ben) Trong các tôn giáo Abraham, Cain và Abel (phiên âm Ca-in và A-ben, hay A-bên, trước đây cũng gọi là A-bê-lê từ tiếng Ý: Abele, tiếng Hebrew:… |
Do Thái giáo (thể loại Tôn giáo khởi nguồn từ Abraham) cộng đồng Do Thái phớt lờ trong vài thế kỷ tiếp theo. Joseph Albo và Abraham ben David đã phê bình các nguyên tắc của Maimonides chứa quá nhiều điều mặc… |
Giải Nobel (đổi hướng từ Giải Nô ben) Giải Nobel vật lý Giải Nobel hoá học Giải Nobel văn học VinFuture Pais, Abraham (1983). Subtle Is the Lord: The Science and the Life of Albert Einstein… |
Pinterest cũng có khả năng kết nối với Facebook và Twitter, được sáng lập bởi Ben Silbermann từ West Des Moines, Iowa, Hoa Kỳ. Trang web này được quản lý bởi… |
gần sát đến thời điểm đó, một thủ lĩnh của cộng đồng người Do Thái là David Ben-Gurion ra tuyên bố "thành lập một nhà nước Do Thái tại Eretz Israel, được… |
bạo lực về việc mở rộng chế độ nô lệ vào các tiểu bang mới thành lập. Abraham Lincoln, ứng viên của Đảng Cộng hòa là đảng mà phần đông chống chủ nghĩa… |
Giêsu về Abraham thông qua David. Cuốn Luca truy tổ tiên của Giêsu về Thiên Chúa thông qua Adam. Danh sách họ hàng các đời giữa Abraham và David của Giêsu… |
tổ phụ Do Thái mua đất để ban ơn cho con cháu (Abraham mua mảnh đất Hebron từ người Hittites, Vua David mua vùng đất Jerusalem từ dân Jebusites, và Jacob… |
tổng thống đầu tiên của Israel, qua đời tháng 11 năm 1952, thủ tướng David Ben-Gurion đã đề xuất Einstein làm tổng thống kế nhiệm, chủ yếu với vai trò… |
Jerusalem (đề mục Jebus, Zion, Thành phố David) Jerusalem có lịch sử lâu dài, Theo truyền thuyết Do Thái, Vua David hậu duệ của tổ phụ Abraham, đã chinh phục thành phố này từ người Jebusite. Theo những… |
Study. Athabasca University Press. ISBN 978-1-927356-74-6. Hammacher, Abraham M. (1985). Vincent van Gogh: Genius and Disaster. Harry N. Abrams. ISBN 978-0-8109-8067-9… |
huyền thoại Abraham được miêu tả là một người đàn ông di dân đến từ vùng đất Canaan ở Ur của Chaldees sau khi Vua Nimrod tìm cách giết Abraham. 2. Những… |
thủ tướng: David Ben-Gurion: 14 Tháng Năm 1948 - 26 Tháng Một, 1954 Moshe Sharett: Ngày 26 tháng 1 năm 1954 - 3 tháng 11 năm 1955 David Ben-Gurion: 3 tháng… |
Ben Jonson (tên đầy đủ: Benjamin Jonson, 11 tháng 6 năm 1572 – 6 tháng 8 năm 1637) – nhà viết kịch, nhà thơ Anh. Cùng với William Shakespeare và Christopher… |
phương Tây gồm: Abraham ibn Ezra Isaac ibn Ghiyyat Moses ibn Ezra Yehuda Alharizi Joseph ibn Tzaddik Samuel ibn Tibbon Jedaiah ben Abraham Bedersi Nissim… |
-9 (700-899 CE) ‘Anan ben David, nhà sáng lập the Annanites Benjamin al-Nahawandi Thể kỷ 10-12 (900-1199 CE) Aharon ben Mosheh ben Asher (chết năm c.960… |
ngày 20 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2019. ^ a b Bland, Ben (ngày 2 tháng 9 năm 2018). “Greater Bay Area: Xi Jinping's other grand plan”… |
An Unfinished Revolution: Karl Marx and Abraham Lincoln [Một cuộc cách mạng chưa hoàn tất: Karl Marx và Abraham Lincoln]. Anh: Verso Books. ISBN 1844677222… |
trong tạp chí The Walrus Luis von Ahn, Benjamin Maurer, Colin McMillen, David Abraham and Manuel Blum. 2008. "reCAPTCHA: Human-Based Character Recognition… |