Kết quả tìm kiếm Aberdare Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Aberdare", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Dãy núi Aberdare (tên gọi cũ Dãy núi Sattima, Kikuyu: Nyandarua) là một dãy núi dài 160 km (100 dặm) của vùng sơn nguyên, phía bắc thủ đô Nairobi, Kenya… |
Cisticola aberdare là một loài chim trong họ Cisticolidae. ^ BirdLife International (2012). “Cisticola aberdare”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên… |
Arthur Cowley (thể loại Cầu thủ bóng đá Aberdare Athletic F.C.) Cowley là một cầu thủ bóng đá thi đấu cho Huddersfield Town, Brentford và Aberdare Athletic. Ian Thomas, Owen Thomas, Alan Hodgson, John Ward (2007). 99 Years… |
2013. Andrén C (1976). "The reptile fauna in the lower alpine zone of Aberdare Mountains and Mt. Kenya". British Journal of Herpetology 5 (7): 566-575… |
trên mực nước biển. Đây là đô thị lớn thứ nhì tỉnh này sau Valence. — Aberdare, Wales — Racine, Hoa Kỳ — Ravensburg, Đức ^ “Données climatiques de la… |
Rogerstone Nguồn: Welsh Football Data Archive Cardiff City rút lui trước Aberdare Westminster Rovers v Carnarvon Ironopolis Druids v Wrockwardine Wood Wellington… |
năm 1910. Ông thi đấu một trận cho đội chính với chiến thắng 1–0 trước Aberdare trong mùa giải 1910–11 trước khi trở lại bóng đá nghiệp dư cùng với Macclesfield… |
ISSN 0362-4331, OCLC 1645522, truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2009, Lord Aberdare said that Mr. Perkins, who accompanied Mr. im Thurn in the ascent of the… |
nam gần biên giới với Tanzania, ở góc phía tây bắc của hồ Natron. Dải Aberdare tạo thành một phần của vành đai phía đông thung lũng Tách giãn Lớn ở phía… |
những cái đèn được thắp sáng tại khách sạn Treetops tại vườn quốc gia Aberdare tại Kenya, chỗ mà hồi xưa nữ hoàng đã đăng quang. Nữ hoàng thắp sáng cái… |
Vùng mỏ than Nam Wales chủ yếu nằm tại các thung lũng thượng du quanh Aberdare và sau này là Rhondda, khi vùng mỏ được khai thác thì các cảng Swansea… |
giãn Lớn ở châu Phi - Địa điểm thời tiền sử Olorgesailie (2010) Dãy núi Aberdare (2010) Các khu rừng ven biển của Eastern Arc (rừng Arabuko-Sokoke và Khu… |
tháng 2 năm 2014. Các trận Tứ kết diễn ra vào ngày 1 tháng 3 năm 2014. Aberdare Town (2) v Bala Town (1) Aberystwyth Town (1) v Caersws (2) Holywell Town… |
Tom Brophy (thể loại Cầu thủ bóng đá Aberdare Athletic F.C.) (BT) 1920–1921 Burnley 3 (0) 1921–1923 St Helens Town ? (?) 1923–1927 Aberdare Athletic 132 (5) 1927–1930 Southend United 42 (0) *Số trận ra sân và số… |
tinniens (Lichtenstein, 1842) Cisticola robustus (Rüppell, 1845) Cisticola aberdare Lynes, 1930 Cisticola natalensis (A.Smith, 1843) Cisticola ruficeps (Cretzschmar… |
tồn chính bao gồm vườn quốc gia và khu bảo tồn quốc gia. Vườn quốc gia Aberdare Vườn quốc gia Amboseli Vườn quốc gia Arabuko Sokoke Vườn quốc gia Đảo Trung… |
Albert Hatton (thể loại Cầu thủ bóng đá Aberdare Town F.C.) Junction 1907–1910 Grimsby Town 74 (2) 1910–1912 Crystal Palace 1912–1913 Aberdare Town 1913–191? Rotherham Town *Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc… |
Fred Jones (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1898) (thể loại Cầu thủ bóng đá Aberdare Athletic F.C.) nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 1923-1924 Arsenal 2 (0) 1924 Aberdare Athletic 12 (2) 1925 Charlton Athletic 10 (2) 1926 Blackpool 0 (0) *Số… |
tháng 3 năm 2011). “Birthday mum delighted to win Take That tickets - Aberdare - Local Welsh News - News”. WalesOnline. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2011… |
và thành công lần này, gia nhập Football League Third Division thay cho Aberdare Athletic, đội đã bỏ cuộc sau khi không được bầu lại vào giải đấu. Cuối… |