Kết quả tìm kiếm Abdulaziz Al Gheilani Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Abdulaziz+Al+Gheilani", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tên đội hình của họ vào ngày 31 tháng 12 năm 2017. Huấn luyện viên: Hamad Al-Azani Nhật Bản được đặt tên đội hình của họ vào ngày 26 tháng 12 năm 2017… |
Al-Salam 20 2HV Yousuf Al-Mukhaini 20 tháng 3, 1995 (29 tuổi) Al-Orouba 21 2HV Abdulaziz Al-Gheilani 14 tháng 5, 1995 (28 tuổi) Sur 2 3TV Mataz Saleh Raboh 28… |
Al-Seeb 2HV Abdulaziz Al-Gheilani 14 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 13 0 Al-Nahda 2HV Ghanim Al-Habashi 4 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 0 0 Al-Nahda 3TV Harib Al-Saadi… |
Bit-Garam (KOR) Mashari Al-Azmi (KUW) Ali Maqseed (KUW) Pavel Sidorenko (KGZ) Aziz Sydykov (KGZ) Suppiah Chanturu (MAS) Mohammed Al-Gheilani (OMA) Abdullah… |
trong đội hình chính thức - Sulaiman Al-Buraiki đã thay thế Mohannad Al-Zaabi và Amer Said Al-Shatri đã thay thế Saad Al-Mukhaini Huấn luyện viên trưởng:… |
3TV Mohamed Salmeen (1980-11-04)4 tháng 11, 1980 (23 tuổi) Al-Arabi 11 2HV Faisal Abdulaziz (c) (1968-01-08)8 tháng 1, 1968 (36 tuổi) Muharraq Club 12… |