Kết quả tìm kiếm A. A. Milne Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "A.+A.+Milne", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Alexander Milne (A. A. Milne). Câu chuyện đầu tiên về chú gấu này là cuốn Winnie-the-Pooh (1926) và cuốn tiếp theo là The House at Pooh Corner (1928). A. A. Milne… |
Winnie-the-Pooh) là cuốn đầu tiên trong bộ truyện về Gấu Pooh do nhà văn A. A. Milne sáng tác và E. H. Shepard minh họa, được xuất bản lần đầu tiên vào năm… |
dựng bằng máy tính của Hoa Kỳ, dựa theo tác phẩm Winnie-the-Pooh của A. A. Milne. Trong phim, ngoài "nhân vật" chú gấu Winnie-the-Pooh và các bạn của… |
giả 'The Little Prince' - A. A. Milne, Tác giả của 'Winnie The Pooh' - Helen Keller, Nhà văn người Mỹ "Security is mostly a superstition. It does not… |
2013. ^ A. A. Milne, "Introduction" in Kenneth Grahame, The Wind in the Willows, illustrated by Arthur Rackham, introduction by A. A. Milne (Bristol… |
hạn như Wind in the Willows của Kenneth Grahame và Winnie the Pooh của A.A. Milne. Kỹ thuật chế tạo vật bất động - chẳng hạn như đồ chơi - trở thành sống… |
Johnson. Phim được lấy cảm hứng từ tác phẩm Gấu Pooh xinh xắn của nhà văn A. A. Milne và nhà minh họa E. H. Shepard, đồng thời cũng là phiên bản phim người… |
Turvey (2018) chỉ công nhận A. hildebrandti và A. maximus. Aepyornis hildebrandti Burckhardt, 1893 Aepyornis mulleri Milne-Edwards & Grandidier, 1894 Aepyornis… |
1029/98EO00206. Levermann, Anders; Clark, Peter U.; Marzeion, Ben; Milne, Glenn A.; và đồng nghiệp (2013). “The multimillennial sea-level commitment of… |
một số sách truyện, chẳng hạn như sách về Winnie-the-Pooh của nhà văn A. A. Milne hay loạt sách thiếu nhi The Roosevelt Bears của Seymour Eaton. Chúng… |
nhất là cua đồng có tên khoa học Somanniathelphusa sinensis sinensis H.Milne-Edwards thuộc họ Parathelphusidae. Cua đồng phân bố rộng ở vùng nước ngọt… |
duy nhất của siêu họ Oplophoroidea. Nó chứa các chi sau: Acanthephyra A. Milne-Edwards, 1881 Ephyrina Smith, 1885 Heterogenys Chace, 1986 Hymenodora Sars… |
11 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2007. ^ Black, Ian; Milne, Seumas (ngày 24 tháng 1 năm 2011). “Papers reveal how Palestinian leaders… |
Fate of South Vietnam. Harvard University Press. ISBN 978-0-674-07298-5. Milne, David (2008). America's Rasputin: Walt Rostow and the Vietnam War. New… |
Smith, Ned Washington - ĐOẠT GIẢI MUSIC (Bài hát) -- "When You Wish Upon a Star," Âm nhạc bởi Leigh Harline; Lời bởi Ned Washington - ĐOẠT GIẢI Fantasia… |
Cordyla pinnata là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (A.Rich.) Milne-Redh. miêu tả khoa học đầu tiên. ^ The Plant List (2010). “Cordyla pinnata”… |
Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Milne-Edwards miêu tả năm 1867. Loài điển hình của chi này là Cricetulus griseus Milne-Edwards, 1867 (= Mus barabensis… |
McLaughlin, 2003 Catapaguroides A. Milne-Edwards & Bouvier, 1892 Catapaguropsis Lemaitre & McLaughlin, 2006 Catapagurus A. Milne-Edwards, 1880 Ceratopagurus… |
này được Milne-Edwards miêu tả năm 1872. Loài điển hình của chi này là Anourosorex squamipes Milne-Edwards, 1872. Chi này gồm các loài: ^ a b Wilson,… |
khía cạnh khác là Tigger (Tíc-gơ), con hổ trong truyện Gấu Pooh của A. A. Milne, là con hổ luôn luôn đem lại may mắn và không bao giờ đem lại sự sợ hãi… |