56 dân tộc Trung Quốc

Kết quả tìm kiếm 56 dân tộc Trung Quốc Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Danh sách dân tộc Trung Quốc
    dân số, danh sách dưới đây liệt kê 56 dân tộc (hay nhóm dân tộc) tại Trung Quốc được Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa công nhận. Cũng có một số nhóm dân thiểu…
  • Hình thu nhỏ cho Trung Quốc
    51,27% tổng dân số. trong khi con số này vào năm 1953 là 51,82%. Trung Quốc chính thức công nhận 56 dân tộc riêng biệt, dân tộc đông dân nhất là người…
  • Hình thu nhỏ cho Các dân tộc tại Việt Nam
    Ro . Người Thủy là dân tộc sinh sống chủ yếu tại Tỉnh Quý Châu, Trung Quốc, và được công nhận là một trong 56 dân tộc tại CHND Trung Hoa. Người Thủy nói…
  • Hình thu nhỏ cho Quốc kỳ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
    trang phục 56 dân tộc Trung Quốc cầm quốc kỳ cùng nhau bước vào hội trường (ngày 8 tháng 8 năm 2008) Quốc kỳ Trung Quốc ở Đại sứ quán Trung Quốc tại Luxembourg…
  • Cách mạng Pháp, chủ nghĩa dân tộc đặt dân tộc, những người dân là hiện thân của đất nước, đưa ra khái niệm quốc gia dân tộc, trái ngược với tầm nhìn của…
  • Hình thu nhỏ cho Dân tộc Trung Hoa
    với lịch sử Trung Quốc về chủng tộc và xây dựng dân tộc. Từ cuối thập niên 1980, thay đổi thiết yếu nhất trong số các chính sách về dân tộc và người thiểu…
  • Hình thu nhỏ cho Trung Hoa Dân Quốc (1912–1949)
    Trung Hoa Dân Quốc (中華民國) là một nhà nước cộng hòa đã kiểm soát chủ quyền với toàn bộ Trung Quốc đại lục từ năm 1912 đến năm 1949, trước khi mất chủ quyền…
  • Hình thu nhỏ cho H'Mông
    H'Mông (đổi hướng từ Dân tộc Mông)
    Hmôngz/Môngz); phát âm tiếng H'Mông: [m̥ɔ̃ŋ]), là một nhóm dân tộc có địa bàn cư trú truyền thống là Trung Quốc và các nước lân cận thuộc tiểu vùng Đông Nam Á, gồm…
  • Hình thu nhỏ cho Người Trung Quốc
    Người Trung Quốc là những cá nhân hoặc nhóm dân tộc khác nhau gắn liền với Đại Trung Hoa, thường là thông qua tổ tiên, dân tộc, quốc tịch hoặc liên kết…
  • Hình thu nhỏ cho Người Việt
    Người Việt (đổi hướng từ Dân tộc Kinh)
    một dân tộc hình thành tại khu vực địa lý mà ngày nay là miền Bắc Việt Nam và miền nam Trung Quốc. Đây là dân tộc chính, chiếm khoảng 86,2% dân số Việt…
  • Hình thu nhỏ cho Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
    Quân đội Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国人民解放军, phồn thể: 中國人民解放軍, phiên âm Hán Việt: Trung Quốc Nhân dân Giải phóng Quân), gọi tắt là Giải…
  • Người Khiết Đan (thể loại Dân tộc cổ đại Trung Quốc)
    gọi của một dân tộc du mục Khitan (tiếng Ba Tư: ختن‎) (còn được phiên âm là Khitai hay Kidan), từng tồn tại ở Trung Á và Bắc Á. Dân tộc này từng phát…
  • Hình thu nhỏ cho Người Kinh (Trung Quốc)
    Kinh, hay Kinh tộc (Tiếng Trung: 京族, pinyin: jīngzú, Hán-Việt: Kinh tộc) là một trong số 56 dân tộc được công nhận tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Năm 2000…
  • Hình thu nhỏ cho Người Chăm
    Người Chăm (đổi hướng từ Dân tộc Chăm)
    đảo Hải Nam của Trung Quốc, hai ngôn ngữ Chamic từ ngữ tộc Mã Lai-Đa Đảo của ngữ hệ Nam Đảo. Người Chăm và người Mã Lai là những dân tộc Nam Đảo lớn duy…
  • Hình thu nhỏ cho Người Hồi
    Người Hồi (đổi hướng từ Dân tộc Hồi)
    Hồi (tiếng Trung: 回族; Hán-Việt: Hồi tộc; pinyin: Huízú) là một dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Họ là một trong 56 dân tộc được nhà cầm…
  • Hình thu nhỏ cho Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc
    Toàn quốc (tiếng Trung: 人大; pinyin: Réndà), là cơ quan quyền lực tối cao, cơ quan lập pháp quốc gia của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, tức Quốc hội. Với…
  • Hình thu nhỏ cho Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
    Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (tiếng Trung: 中华人民共和国主席, pinyin: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Zhǔxí, âm Hán Việt: Trung Hoa nhân dân cộng hòa quốc chủ tịch), gọi…
  • Hình thu nhỏ cho Chủ nghĩa Tam Dân
    tiên của Quốc ca Trung Hoa Dân Quốc. Cương lĩnh (hay học thuyết) chính trị này bao gồm: Dân tộc độc lập (民族獨立), Dân quyền tự do (民權自由), Dân sinh hạnh…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Trung Quốc
    ngữ duy nhất. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần…
  • Hình thu nhỏ cho Người Lô Lô
    Người Lô Lô (đổi hướng từ Dân tộc Di)
    một làng. Ở Trung Quốc, với số dân 7.762.286 người, người Di (tên tự gọi theo phiên tự: Nuosu) là dân tộc đông thứ 7 trong số 56 dân tộc được công nhận…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Trung QuốcĐịch Nhân KiệtThế hệ ZVnExpressNhà NgôCục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ caoQuân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamBánh mì Việt NamNguyễn Trọng NghĩaThụy SĩHải PhòngCách mạng Công nghiệp lần thứ tưVũ khí hạt nhân2023Lâm ĐồngBố già (phim 2021)Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDPBộ Công an (Việt Nam)Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamVăn hóa Việt NamÁo dàiDanh sách loại tiền tệ đang lưu hànhKim Bình Mai (phim 2008)Liên minh châu ÂuWikipediaChiến dịch Hồ Chí MinhDanh sách biện pháp tu từLý Chiêu HoàngNhà LýBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamLê Khả PhiêuChiến tranh Pháp – Đại NamCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamChóTôn Thất BáchNgân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt NamDấu chấmHải DươngBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamHuy CậnKim Sae-ronDanh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh ConanHồng KôngHiệp định Genève 1954Người Do TháiNgườiNgô Đình DiệmQuân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamDanh sách trại giam ở Việt NamNúi Bà ĐenAn Dương VươngTứ bất tửAlcoholNinh ThuậnNguyễn Quang Hải (sinh 1997)Dấu chấm phẩySân vận động Quốc gia Mỹ ĐìnhBoku no PicoTây NinhCá tuyếtPhan Bội ChâuNguyễn Ngọc LâmThành phố New YorkTập đoàn VingroupCúc Tịnh YLịch sử Trung QuốcLê Minh KhuêMậu binhDầu mỏYBan Chấp hành Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhNhà Tiền LêDiều hoa Miến ĐiệnĐại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhMinh MạngTài xỉuÂm đạo🡆 More