Kết quả tìm kiếm 2020–21 Ligue 1 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "2020–21+Ligue+1", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giải bóng đá vô địch quốc gia Pháp (Ligue 1), còn được gọi là Ligue 1 Uber Eats vì lý do tài trợ, là một giải đấu chuyên nghiệp của Pháp dành cho các… |
Ligue 1. ngày 30 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2020. ^ “Domestic Football Season Terminated”. Gibraltar Football Association. ngày 1… |
Jérémy Doku (thể loại Cầu thủ bóng đá Ligue 1) mới ở Ligue 1, kỷ lục trước đó do ngôi sao người Brasil Neymar nắm giữ với 11 lần rê bóng trong trận đấu của PSG với Lyon vào tháng 12 năm 2020. Trong… |
Kylian Mbappé (thể loại Cầu thủ bóng đá Ligue 1) Ligue 1: 2016–17 Paris Saint-Germain Ligue 1: 2017–18, 2018–19, 2019–20 2021–22, 2022–23 Coupe de France: 2017–18, 2019–20, 2020–21 Coupe de la Ligue:… |
Aurélien Tchouaméni (thể loại Cầu thủ bóng đá Ligue 1) World Cup: 2022 Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất UNFP Ligue 1: 2020–21 Đội hình xuất sắc nhất UNFP Ligue 1: 2020–21, 2021–22 ^ “FIFA U-17 World Cup India 2017:… |
Eduardo Camavinga (thể loại Cầu thủ bóng đá Ligue 1) vị trí hậu vệ cánh và tiền vệ phòng ngự. Camavinga bắt đầu sự nghiệp ở Ligue 1 với Rennes, ra mắt đội một ở tuổi 16 và nhanh chóng trở thành cầu thủ đá… |
U-21 Pháp Vô địch Cúp châu Âu (UEFA European Under-21 Football Championship): 1988 Girondins de Bordeauux Tứ kết Champions League: 2010 Vô địch Ligue 1:… |
đang thi đấu ở vị trí hậu vệ phải cho câu lạc bộ Paris Saint-Germain tại Ligue 1 và đội tuyển bóng đá quốc gia Maroc. Được biết đến nhờ lối chơi giàu tốc… |
ngày 14 tháng 1 năm 2000) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Canada thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Lille tại Ligue 1. Sinh ra ở Hoa… |
Bradley Barcola (thể loại Cầu thủ bóng đá Ligue 1) trí tiền đạo hoặc tiền vệ cánh cho câu lạc bộ Paris Saint-Germain tại Ligue 1. Barcola sinh ngày 2 tháng 9 năm 2002 ở Villeurbanne, một thị trấn thuộc… |
Vitinha (thể loại Cầu thủ bóng đá Ligue 1) đá chuyên nghiệp người Bồ Đào Nha chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Ligue 1 Paris Saint-Germain và Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha . Đến với… |
Ousmane Dembélé (thể loại Cầu thủ bóng đá Ligue 1) đấu ở vị trí tiền đạo cánh cho câu lạc bộ Paris Saint-Germain tại giải Ligue 1 và Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp. Dembélé bắt đầu sự nghiệp của mình… |
Lille OSC (thể loại Câu lạc bộ Ligue 1) Huấn luyện viên trưởng: Christophe Galtier Ligue 1 Vô địch (4): 1945–46, 1953–54, 2010–11, 2020–21 Ligue 2 Vô địch (4): 1963–64, 1973–74, 1977–78, 1999–2000… |
2019–20, 2020–21 Coupe de la Ligue: 2013–14, 2014–15, 2015–16, 2016–17, 2017–18, 2019–20 Trophée des Champions: 2014, 2015, 2017, 2018, 2019, 2020, 2022… |
Ligue 2 (phát âm tiếng Pháp: [liɡ dø]), còn được gọi là Ligue 2 BKT được tài trợ bởi Balkrishna Industries, là giải bóng đá chuyên nghiệp của Pháp đứng… |
Thiago Silva (thể loại Cầu thủ bóng đá Ligue 1) giành được bảy danh hiệu Ligue 1, sáu Coupes de la Ligue, năm Coupes de France và lọt vào Chung kết UEFA Champions League 2020. Silva giữ kỷ lục là đội… |
Randal Kolo Muani (thể loại Cầu thủ bóng đá Ligue 1) Saint-Étienne tại Ligue 1 vào ngày 30 tháng 11 năm 2018. Vào ngày 21 tháng 1 năm 2019, anh đã có trận đá chính đầu tiên trong trận thua 0–1 trước Angers.… |
Sven Botman (thể loại Cầu thủ bóng đá Ligue 1) JC Kerkrade. Vào ngày 31 tháng 7 năm 2020, Botman ký hợp đồng có thời hạn 5 năm với câu lạc bộ Lille ở Ligue 1. Thương vụ chuyển nhượng này có trị giá… |
Ferland Mendy (thể loại Cầu thủ bóng đá Ligue 1) 16 tháng 11 năm 2023. ^ “5 things on Édouard Mendy”. Ligue 1 (bằng tiếng Anh). 31 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2023. ^ Adjan, Gontran… |
Jean-Clair Todibo (thể loại Cầu thủ bóng đá Ligue 1) lạc bộ Nice tại Ligue 1 và Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp. Todibo gia nhập Toulouse vào năm 2016 từ FC Les Lilas. Anh ra mắt tại Ligue 1 vào ngày 19 tháng… |