Kết quả tìm kiếm 1999–2000 Belgian First Division Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "1999–2000+Belgian+First+Division", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ (đổi hướng từ Belgian First Division A) Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ (Belgian Pro League), tên chính thức là Jupiler Pro League vì lý do tài trợ với Jupiler, là giải đấu hàng đầu cho các… |
Séc: 1995–96 Anderlecht Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ: 1999–2000, 2000–01 Siêu cúp Bỉ: 2000, 2001 Borussia Dortmund Bundesliga: 2001–02 Cá nhân Vua phá… |
Belgian First Division: 1984–85, 1985–86, 1986–87, 1999–2000 Belgian Supercup: 1985 Belgian League Cup: 2000 UEFA Cup: á quân 1983–84 Monaco Division… |
Joan Capdevila (thể loại Cầu thủ bóng đá Belgian First Division A) Tàrrega 33 (3) 1997–1998 Espanyol B 45 (4) 1998–1999 Espanyol 29 (4) 1999–2000 Atlético Madrid 31 (2) 2000–2007 Deportivo La Coruña 179 (15) 2007–2011 Villarreal… |
László Bölöni (thể loại Cầu thủ bóng đá Belgian First Division A) đá vô địch quốc gia Bỉ: 2008–09 Siêu cúp bóng đá Bỉ: 2008, 2009 Cá nhân Belgian Manager of the Year: 2009 Danh sách cầu thủ bóng đá nam có 100 lần khoác… |
978-0-7146-8150-4 Gunsburg, Jeffrey The Battle of the Belgian Plain, 12–ngày 14 tháng 5 năm 1940: The First Great Tank Battle, Military History Journal, No… |