Kết quả tìm kiếm 1995–96 Czech First League Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "1995–96+Czech+First+League", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giải bóng đá vô địch quốc gia Séc (đổi hướng từ Czech First League) Giải bóng đá vô địch quốc gia Séc (tiếng Anh: Czech First League, hay còn gọi là Fortuna liga vì lý do tài trợ) là một giải đầu chuyên nghiệp của Séc dành… |
chuyên nghiệp của Séc có trụ sở tại Plzeň. Đội bóng hiện thi đấu tại Czech First League, hạng đấu bóng đá cao nhất của Séc. Sau khi giành ngôi quán quân Cúp… |
the trophy in the Champions League era but who were unsuccessful, all making it to the final: Milan in 1994–95 Ajax in 1995–96 Juventus in 1996–97 Manchester… |
hội. Parta Prague Czechoslovak First League: 1992–93 Czech Republic Football League: 1993–94, 1994–95 Czech Cup: 1995–96 Lazio Serie A: 1999–2000 Coppa… |
thăng hạng lên Czech First League. Giải đấu đã thay thế tiền thân của nó là I.ČNL (I. Česká národní liga; First Czech National League), ra đời sau khi… |
Séc kể từ khi nước này độc lập vào năm 1993. Đội bóng thi đấu tại Czech First League, giải đấu cao nhất tại Cộng hòa Séc. Họ chơi trận derb Praguey với… |
history of the first Arab-Israeli war. Yale University Press. tr. 66, 67, 72. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2013. p.66, at 1946 "The League demanded independence… |
Nikola Jokić (thể loại Sinh năm 1995) (/ˈnɪkɔːlə ˈjɔːkɪtʃ/, tiếng Kirin Serbia: Никола Јокић; sinh ngày 19 tháng 2 năm 1995) là một cầu thủ bóng rổ chuyên nghiệp người Serbia thi đấu cho Denver Nuggets… |
Sparta Prague Giải bóng đá vô địch quốc gia Séc: 1994–95 Cúp bóng đá Séc: 1995–96 Anderlecht Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ: 1999–2000, 2000–01 Siêu cúp… |
Gulf: The Abu Musa and Tunbs in Strategic Context. London: Routledge. tr. 96. ^ “Central Bank of the United Arab Emirates”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng… |
e f g h i j “Carling Premiership Player of the Month 1995/96”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2006. Truy cập… |
năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2012. ^ “Panenka's panache seals Czech triumph”. UEFA. ngày 3 tháng 10 năm 2003. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2012… |
1912–1913: Prelude to the First World War (ấn bản 1). London: Routledge. ISBN 978-1-134-58363-8. Ivić, Pavle biên tập (1995). The History of Serbian Culture… |
Tomáš Rosický (thể loại Cầu thủ bóng đá Premier League) năm 2016. Scores and results list the Czech Republic's goal tally first. Tính đến ngày 31 tháng 5 năm 2014 Czech Liga: 1998–99, 1999–2000, 2000–01 Bundesliga:… |
skončil trenér Mikolanda, vystřídá ho Miloš Sazima”. FK Viktoria Žižkov. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2019. Bản mẫu:Czech 2. Liga Bản mẫu:Czech First League… |
striker, the best all-time scorer in club's history with 141 goals in the First league (1948–1957). Jarosław Araszkiewicz - midfielder/striker, won all five… |
“Romania's Policy of Autonomy in the Context of the Sino-Soviet Conflict” (PDF). Czech Republic Military History Institute, Militärgeschichtliches Forscheungamt… |
những câu lạc bộ ở Anh thành công với Cúp C1 châu Âu (nay là UEFA Champions League), họ đã giành được 3 Cúp châu Âu, với chiếc cúp châu Âu đầu tiên giành được… |
Serie A (4): 1991–92, 1992–93, 1993–94, 1995–96 Supercoppa Italiana (3): 1992, 1993, 1994 UEFA Champions League (1): 1993–94 European Super Cup (1): 1994… |
“Air-to-Air Missiles”. 49 (1). Arlington, Virginia: Navy League of the United States: 95–96. ISSN 0199-1337. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)… |