Kết quả tìm kiếm 1. FC Saarbrücken Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "1.+FC+Saarbrücken", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
1. FC Saarbrücken (tiếng Đức: 1. Fußball-Club Saarbrücken e. V.) là một câu lạc bộ bóng đá có trụ sở tại Saarbrücken, Saarland. Tính đến 30 tháng 1 năm… |
mùa giải 1981-82, những đội khác là Bayer Uerdingen, 1. FC Saarbrücken, Kickgarter Kickers, 1. FC Nürnberg và Fortuna Düsseldorf. Trước mùa giải ra mắt… |
Marvin Çuni (thể loại Cầu thủ bóng đá 1. FC Saarbrücken) mùa giải. Vào ngày 24 tháng 6 năm 2022, Çuni gia nhập câu lạc bộ 1. FC Saarbrücken tại 3. Liga theo dạng cho mượn trong phần còn lại của mùa giải. Anh… |
Dortmund, 1. FC Köln, Meidericher SV (now MSV Duisburg), Preußen Münster, Schalke 04 Từ Oberliga Südwest: 1. FC Kaiserslautern, 1. FC Saarbrücken Từ Oberliga… |
FC Bayern München II 1. FFC 08 Niederkirchen (lên hạng) SC Sand II (lên hạng) 1. FC Saarbrücken VfL Sindelfingen SV 67 Weinberg FSV Hessen Wetzlar 1 Hamburg… |
bởi các đội bóng Red Bull khác, mặc dù nó giống với biểu tượng sửa đổi được FC Red Bull Salzburg sử dụng cho các trận đấu quốc tế và do các quy định của… |
Falko Götz (thể loại Cầu thủ bóng đá 1. FC Köln) huấn luyện viên trưởng của FC Erzgebirge Aue. Ông bị sa thải ngày 2 tháng 9 năm 2014. Ngày 30 tháng 6 năm 2015, 1. FC Saarbrücken bổ nhiệm Götz là huấn luyện… |
2019–20, 2020–21, 2021–22 ^ Club became defunct, but was re-founded as 1. FC Lokomotive Leipzig. ^ Club became defunct, but was re-founded as SpVg Blau-Weiß… |
trong chiến thắng 3–0 của Leverkusen trước đội bóng ở giải hạng tư 1. FC Saarbrücken để giành một suất vào Chung kết DFB-Pokal 2020. Vào ngày 21 tháng… |
Márcio Giovanini (thể loại Cầu thủ bóng đá 1. FC Saarbrücken) bóng đá người Brasil gốc Ý. Ông từng thi đấu cho Navibank Sài Gòn F.C. tại V-League 1. ^ “Marcio Giovanini”. IMScouting. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5… |
League Mamelodi Sundowns, được cho mượn từ 2. câu lạc bộ Bundesliga 1. FC Saarbrücken. Cô là thành viên đội bóng đá nữ quốc gia Nam Phi tham gia Thế vận… |
Tim Hall (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Progrès Niederkorn) Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ. Sau khi chuyển đến đội trẻ của 1. FC Saarbrücken, anh thi đấu tại A-Junioren Bundesliga từ năm 2014 đến 2016 (ra sân… |
Kevin Behrens (thể loại Cầu thủ bóng đá 1. FC Saarbrücken) Alemannia Aachen 28 (8) 2015–2016 Rot-Weiss Essen 8 (3) 2016–2018 1. FC Saarbrücken 78 (35) 2018–2021 SV Sandhausen 68 (20) 2021–2024 Union Berlin 75… |
Nadine Keßler (thể loại Cầu thủ bóng đá 1. FFC Turbine Potsdam) sáu liên tiếp sau chiến thắng 1–0 trước Na Uy. Nguồn: 1. FC Saarbrücken 2. Bundesliga: Vô địch (2) 2006-07, 2008-09 1. FFC Turbine Potsdam Bundesliga:… |
Hamburger SV FC Hennef 05 v 1860 Munich TSV Havelse v 1. FC Nürnberg VfR Aalen v FC Ingolstadt Arminia Bielefeld v SC Paderborn 1. FC Saarbrücken v Schalke… |
Rapid Wien (Áo), Real Madrid (Tây Ban Nha), Rot-Weiss Essen (Tây Đức), Saarbrücken (Saar), Servette (Thụy Sỹ), Sporting CP (Bồ Đào Nha), Stade de Reims… |
Joël Matip (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Schalke 04) Schalke vào ngày 17 tháng 10 năm 2009 tại giải Fußball-Regionalliga gặp 1. FC Saarbrücken, trước khi có trận đấu đầu tiên tại Bundesliga vào ngày 7 tháng 11… |
điểm trên danh nghĩa là trung lập, đã tổ chức trận chung kết từ năm 1985. [1] DFB-Pokal được coi là danh hiệu câu lạc bộ quan trọng thứ hai của bóng đá… |
Erik Durm (thể loại Cầu thủ bóng đá 1. FC Kaiserslautern) tại học viện của SG Rieschweiler, trước khi chuyển đến học viện của 1. FC Saarbrücken vào năm 2008, nơi anh trở thành cầu thủ ghi bàn nhiều nhất mùa giải… |
Oberaußem-Fortuna TuS Niederkirchen 1. FC Nürnberg 2002–03 Hamburger SV FF USV Jena FC Gütersloh 1. FC Saarbrücken SC Sand 2003–04 SV Victoria Gersten… |