Kết quả tìm kiếm 0 A.D. (video game) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "0+A.D.+(video+game)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nguồn gốc của video game nằm trong quá trình phát triển với ống phóng tia âm cực -dựa trên hệ thống phòng thủ tên lửa vào cuối những năm 1940. Các chương… |
Age of Empires (trò chơi điện tử) (đổi hướng từ Age of Empires (Video game)) GameFAQs”. ^ a b c d T. Liam McDonald, PC Age of Empires Review, GameSpot, ngày 27 tháng 10 năm 1997 Lưu trữ 2007-09-30 tại Wayback Machine ^ a b c d… |
YouTube (thể loại Website chia sẻ Video) phương tiện trên TV kèm với trình duyệt web, cho phép xem video của YouTube trên máy chơi game PlayStation 3 và Wii. YouTube XL được giới thiệu vào tháng… |
Unity là một game engine đa nền tảng được phát triển bởi Unity Technologies, mà chủ yếu để phát triển video game cho máy tính, consoles và điện thoại… |
The Ultimate History of Video Games (ấn bản 1). Roseville, CA: Prima Publishing. ISBN 0-7615-3643-4. Tư liệu liên quan tới Game Boy tại Wiki Commons… |
Trò chơi trực tuyến (đổi hướng từ Game online) Trò chơi trực tuyến (tiếng Anh: online game) là một video game được chơi một phần hoặc chủ yếu qua Internet hoặc bất kỳ mạng máy tính nào khác có sẵn… |
Thể thao (đổi hướng từ Sports video game) ngữ "thể thao" dần được áp dụng cho các hình thức phi thể chất khác như video game, hay còn gọi là esports, nhờ sự tham gia cùng số lượng giải đấu đông đảo… |
ngày 10 tháng 10 năm 2012. ^ “Twitter Buys Vine, a Video Clip Company That Never Launched”. All Things D. ngày 9 tháng 10 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày… |
Thể loại trò chơi điện tử (đổi hướng từ Các thể loại video game) Computer Game Genre Preferences (1980-1984). Proceedings of the 2015 DiGRA International Conference. 12. ^ a b c d Wolf, Mark J.P. (2008). The Video Game Explosion:… |
of Video Games. Three Rivers Press. tr. 541–542. ISBN 0-7615-3643-4. ^ a b c d Vestal, Andrew. “Staff Spotlight”. The History of Final Fantasy. GameSpot… |
Trò chơi con mực (đổi hướng từ Squid Game) tháng 4 năm 2022. ^ a b c d VnExpress. “'Squid Game 2' công bố diễn viên mới”. vnexpress.net. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2023. ^ a b c d e f g h Trí, Dân… |
Pokémon (đề mục Pokémon Trading Card Game) Nhật Bản với tên Pokémon Red và Blue), một cặp trò chơi video cho Game Boy được phát triển bởi Game Freak và được Nintendo phát hành vào tháng 2 năm 1996… |
Maimai (trò chơi điện tử) (đổi hướng từ Maimai (video game)) phát triển và phân phối, Trong game này, người chơi sẽ đánh các nốt trên màn hình cảm ứng theo nhịp điệu của bài hát. Game hỗ trợ một hoặc nhiều người chơi… |
Yu-Gi-Oh! (đề mục Trading Card Game) Takahashi Kazuki. Truyện được chuyển thể thành nhiều anime, video game và trò chơi trading card game. Phần lớn bộ truyện tập trung vào trò chơi hư cấu gọi là… |
Dragon Ball XenoVerse (đổi hướng từ Dragon Ball XenoVerse (video game)) Microsoft Windows. Nó là trò chơi Dragon Ball đầu tiên phát hành cho video game console thế hệ thứ tám. Trò chơi được thiết kế bằng các đấu trường 3… |
PlayStation 3 (thể loại Sơ khai video game) Surī?, viết cách điệu là PLAYSTATION 3, thường được gọi tắt là PS3) là video game console thế hệ thứ bảy. PlayStation 3 nối tiếp sự thành công của PlayStation… |
nhạc âm khác không có trong game. Blog video game Kotaku đã chọn âm nhạc trong Minecraft là một trong những album nhạc game hay nhất của năm 2011. Ngày… |
Mã hóa video hiệu quả cao (HEVC), còn được gọi là H.265 và MPEG-H Phần 2, là một tiêu chuẩn nén video, được thiết kế như một sự kế thừa cho AVC (H.264… |
Space Invaders (thể loại Game arcade) Game On! Video Game History From Pong and Pac-Man to Mario, Minecraft and More. MacMillan Publishing Group, LLC. tr. 11. ISBN 978-1-250-08095-0. ^ a b… |
billion đô la Mỹ) ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag See List of highest-grossing video game franchises § List.… |