Kết quả tìm kiếm 西城区 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "西城区", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tây Thành (tiếng Trung: 西城区, pinyin: Xīchéng, Hán Việt: Tây Thành khu là một quận nội thành của thủ đô Bắc Kinh, Trung Quốc. Quận Tây Thành có diện tích… |
Phố Đông (浦东新区) Thiên Tân: Tân Hải (滨海新区) Bắc Kinh: Đông Thành (东城区), Tây Thành (西城区), Triều Dương (朝阳区), Phong Đài (丰台区), Thạch Cảnh Sơn (石景山区), Hải… |
xây dựng Vương Phủ Tỉnh (王府井建设管理办公室). Tây Thành (西城区): 50,7km2, 15 nhai đạo nhai đạo: Tây Trường An (西长安街街道), Tân Nhai Khẩu (新街口街道), Đức Thắng (德胜街道),… |
District, Beijing, China, Postcode 100033" - Address in Chinese: "总行地址:中国北京西城区金融大街25号邮编:100033" ^ Barboza, David (22 tháng 3 năm 2005). “Lawsuit Involving… |
chia ra 7 quận (khu) và 7 huyện. Quận: Giản Tây (涧西区), Tây Công (西工区), Lão Thành (老城区), Triền Hà (瀍河区), Lạc Long (洛龙区), Yển Sư (偃师区), Mạnh Tân (孟津区) Huyện:… |
có các quận, thành phố cấp huyện, huyện sau: Ngọa Long (卧龙区) Uyển Thành (宛城区) Đặng Châu (邓州市) Huyện Đồng Bách (桐柏县) Huyện Trấn Bình (镇平县) Huyện Phương… |
ncbi.nlm.nih.gov. ^ 王镜岩、朱圣庚、徐长法 (năm 2002). 生物化学第三版 (bằng tiếng Trung). 北京市西城区德外大街4号: 高等教育出版社. tr. 474. ISBN ngày 7 tháng 4 năm 11088-1 Kiểm tra giá trị… |
Dong Thành (Tiếng Trung: 榕城区; phồn thể: 榕城區; Hán-Việt: Dong Thành khu; pinyin: Róngchéng Qū) là một khu của địa cấp thị Yết Dương, tỉnh Quảng Đông, Trung… |
Quận Dong Thành (榕城区/榕城區) Quận Yết Đông (揭东区/揭東區) Thành phố cấp phó địa Phổ Ninh (普宁市/普寧市) Huyện Huệ Lai (惠来县/惠來縣) Huyện Yết Tây (揭西县/揭西縣) Các đơn vị này… |
Phong, khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. Tây Lộ Thiên (西露天街道) Bình Trang Thành Khu (平庄城区街道) Phong Thủy Câu (风水沟镇) Nguyên Bảo Sơn (元宝山镇) Mỹ Lệ Hà (美丽河镇)… |
triển mới của Bắc Kinh rộng gấp rưỡi trước đó. Vương Phủ Tỉnh và Tây Đan (西单) đã phát triển thành những khu phố mua sắm hưng thịnh, trong khi Trung Quan… |
81 Vị Ương 710000 113 55 766 2984 610102 Tân Thành 新城区 Xīnchéng Qū 30,13 Tây Nhất Lộ nhai đạo (西一路街道) 710000 9 105 610103 Bi Lâm 碑林区 Bēilín Qū 23,37 Trương… |
Tân Thành (tiếng Trung: 滨城区; pinyin: Bīnchéng Qū) là một khu (quận) của thành phố Tân Châu, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc. Đây cũng là trung tâm hành chính… |
Khảo (兰考县), Kỷ (杞县) Thông Hứa (通许县) • Lạc Dương (洛阳市) Tây Công (西工区) Lão Thành (老城区) Giản Tây (涧西区) khu dân tộc Hồi Triền Hà (瀍河回族区) Lạc Long (洛龙区) Yển… |
(蜀山区) Bao Hà (包河区) Sào Hồ (巢湖市) Trường Phong (长丰县) Phì Đông (肥东县) Phì Tây (肥西县) Lư Giang (庐江县) • Vu Hồ (芜湖市) Kính Hồ (镜湖区) Dặc Giang (弋江区) Cưu Giang (鸠江区)… |
Yết Dương (揭阳市) Dong Thành (榕城区) Phổ Ninh 普宁市 Yết Đông (揭东县) Yết Tây (揭西县) Huệ Lai (惠来县) • Vân Phù (云浮市) Vân Thành (云城区) La Định 罗定市 Vân An (云安县) Tân… |
Dương Khúc (阳曲县) Thanh Từ (清徐县) Lâu Phàn (娄烦县) • Đại Đồng (大同市) Thành khu (城区) Khoáng (矿区) Nam Giao (南郊区) Tân Vinh (新荣区) Đại Đồng (大同县), 天镇县, Linh Khâu… |
ngày 25 tháng 3 năm 2016. ^ 北洋政府 Lưu trữ 2015-11-17 tại Wayback Machine 北京市西城区官网 ^ 中華民國史檔案資料匯編. 第三輯, 北洋政府:1912-1927 ^ 孫鎮東著,國旗國歌國花史話,第9-10頁 ^ a b c 陳-{布}-雷等編著… |
Aviation Administration of China. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2009. "北京市东城区东四西大街155号." ^ 1957 route map. ^ 1964 timetable scans ^ Tridents for China, Flight… |
• Thường Đức (常德市) Vũ Lăng (武陵区) Đỉnh Thành (鼎城区) thành phố cấp huyện Tân Thị (津市市) Lễ huyện (澧县), Lâm Lễ (临澧县) Đào Nguyên (桃源县), Hán Thọ (汉寿县) An Hương… |