Kết quả tìm kiếm 彭俊 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "彭俊", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Xương Quận lỵ đường Trung Sơn Bí thư thị ủy Trương Quang Thanh Quận trưởng 彭俊 Diện tích 81 km² - Diện tích thành thị:81 km² Dân số 980.000 Kiểu hành chính… |
行政院副院長朱立倫接見日本眾議員菅義偉(Suga Yoshihide). 行政院. 2010-04-30 [2013-10-17] (Chữ Hán phồn thể). ^ 彭顯鈞和邱燕玲. 兩岸稱呼 官方定調 / 馬說不稱中國 綠轟自降國格. 《自由時報》. 2011-02-08 [2014-02-27] (Chữ Hán… |
năm 2017). “绍兴市第八次党代会闭幕 彭佳学当选市委书记”. 浙江在线. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2018. ^ “车俊当选浙江省人大常委会主任 袁家军当选浙江省省长”.… |
ngày 4 tháng 12 năm 2017. ^ 2018微博电影之夜 彭于晏周冬雨获最佳男女演员. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 17 tháng 6 năm 2018. ^ “王俊凯吴磊刘昊然周冬雨同台领奖,四人表现可圈可点且非常有趣”. Eastday (bằng… |
Dreams Metro Gallery Football Club 2015-08-02 (Trung văn phồn thể) ^ 彭梓鍵、李溢晉及屠俊翹正式加盟夢想駿其足球會! Dreams Metro Gallery Football Club 2015-07-16 (Trung văn… |
tướng của Viên Đàm, bị Lã Khoáng chém chết sau vài hiệp đấu. Hồi 33: Bành An (彭安), tướng của Viên Đàm, bị Từ Hoảng chém chết sau vài hiệp đấu. Ô Hoàn Xúc… |
Industry”. ^ “Here are the winners of the 2nd annual TME Awards”. ^ “集合周杰伦五月天林俊杰蔡徐坤周深等超强阵容的超级盛典现场,恐怕只有第二届腾讯音乐娱乐盛典了”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2022… |
但欲奉先殿側別建一室,以伸追慕之情耳。迎養藩邸,祖宗朝無此例,何容飾以為詞。其令陳狀。」俊具疏引罪。用嚴旨切責,而趣立廟益急。俊等乃上議曰:「立廟大內,有幹正統。臣實愚昧,不敢奉詔。」帝不納,而令集廷臣大議。俊等復上議曰:「謹按先朝奉慈別殿,蓋孝宗皇帝為孝穆皇太后附葬初畢,神主無薦享之所而設也。當… |
đạo. Gần cuối tháng 10, Trần Quýnh Minh, Đặng Khanh (鄧鏗), Bành Thụy Hải (彭瑞海) và các thành viên khác của Đồng Minh hội Quảng Đông đã tổ chức dân quân… |
Kỳ Nại Tử 德崎奈子 Nữ hầu người Nhật Trần Trọng Đạt 陈仲达 Phục vụ Bành Mỹ Thường 彭美嫦 Khách ở quán trà Dương Y Y 杨依依 Âu Dương Yến Bình 欧阳燕萍 Người bán điểm tâm… |
(姚 英) Tổng Bí thư Nội vụ. Đồng minh của Ninh Dịch. Chang Cheng Peng Pei (彭 沛) Thượng thư Bộ Hình. Đồng minh của Ninh Thăng. Ren Luomin Ge Hongying (葛鸿英)… |
[Guo Moruo's Late Years] (bằng tiếng Trung). 中央文献出版社. ISBN 7-5073-1622-X. ^ 彭放 (1979). “郭沫若的笔名和别名”. 社会科学战线 (04). ISSN 0257-0246. Bản gốc lưu trữ ngày 30… |
Tae T'ae Tai, Tay 8,165 판 Phán 判 Pan P'an Pahn, Phan, Parn, Pann 290 팽 Bành 彭 Paeng P'aeng Pang, Paing, Peng 2,825 편 Phiến 片 Pyeon P'yŏn Pyun, Pyon, Pyoun… |
thai, cùng Thành phi và Lâm quý nhân thăng làm Quý phi. Bành Quan Trung (彭彼得) (giấu mặt và xuất hiện qua lời kể của nhân vật) Mục Quận Vương Ái Tân Giác… |
một thời gian dài Tạ Tuyết Tâm 謝雪心 Sầm Bảo Nhi (trưởng thành) 岑寶兒 Bành Kiều 彭 嬌 Nhị Phu nhân Em gái của Bành Khanh Con dâu thứ hai của Quý Ngọc Như Vợ hai… |
Tháo [20] Bành Dạng 彭羕 Vĩnh Niên 永年 184 - 220 Quảng Hán, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán Lưu Yên Lưu Chương - [21] Bành Thoát 彭脱 - - ? - 184 - Tướng… |
Hạ Danh sách Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX ^ 彭静、王欲然 (ngày 9 tháng 5 năm 2022). “张雨浦任宁夏回族自治区代理主席”. Mạng Nhân dân (bằng tiếng… |
chiến hạm, đánh Ngô từ Đông Châu. Ngô khiển Thư châu thứ sử Bành Ngạn Chương (彭彥章) cùng phó tướng Trần Phần (陳汾) cự chiến. Để chuẩn bị cho trận chiến, Tiền… |
danh khoa cử. Cuối cùng, được sự tiến cử của Thượng thư bộ Hình Lâm Tuấn (林俊) và Thượng thư bộ Công Lý Sung Tự (李充嗣), vào năm 1523 Văn Trưng Minh được… |
"CHEN" Ze-Bin (陈泽彬) Đi rừng Zhao "ZHAOlL" Li-Jie (赵礼杰) Peng "PENG" Li-Xun (彭立勋) Đường giữa Zhuo "ZHUO" Ding (卓定) Đường dưới Zhao "ZHAOlJ" Jia-Hao (赵嘉豪)… |